Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan.

You also can show compassion, hard work, and optimism.

LDS

Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.

Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, cần nhớ rằng không gì thay thế được nỗ lực cá nhân và sự chăm chỉ.

Keep in mind, though, that there are no shortcuts around personal effort and perseverance.

jw2019

Bạn muốn làm việc thật sự, thật sự, thật sự chăm chỉ?

You want to work really, really, really hard ?

QED

Nó phải bắt đầu từ sự chăm chỉ, bằng sự kiên định

It begins with hard work.

OpenSubtitles2018. v3

tất cả sự chăm chỉ của cô ấy cuối cùng cũng thành công và hiện tại cô ấy rất thành đạt.

All her hard work paid off in the end and she’s now very successful .

Tiên Nguyễn

Vì cô đã thực sự rất chăm chỉ, đây là công việc của cô.

Because you worked really hard, and it’s your job.

OpenSubtitles2018. v3

Nhờ sự chăm chỉ của cha và tính tiết kiệm của mẹ, họ đã gửi được đứa con trai đầu tiên của mình đến học ở trường đại học, sau đó lần lượt hết đứa này đến đứa khác .

With his hard work and her thriftiness, they sent their first son off to college, then another child and then another .

EVBNews

(Cười) Chúng tôi đã làm việc thực sự chăm chỉ, nhưng chúng tôi biết rằng công nghệ này sẽ không khó phát triển như một thái độ về những gì quan trọng, và làm thế nào để áp dụng công nghệ.

(Laughter) So we’ve been working really, really hard, but we knew that the technology would not be as hard to develop as an attitude about what’s important, and how to apply the technology.

ted2019

Khi bạn và gia đình thấy sự chăm chỉ của các thành viên nhà Bê-tên, những anh chị làm công tác cứu trợ, giáo sĩ cũng như các anh chuẩn bị và tổ chức hội nghị, hẳn lòng bạn sẽ càng cảm kích trước tình anh em quốc tế.

When you and your family see the hard work of Bethelites, relief workers, missionaries, and brothers who prepare and organize conventions, appreciation for the worldwide brotherhood will surely grow in your heart.

jw2019

Người ở bàn này, tất cả chúng tôi, đều đi lên qua sự chân thật, chăm chỉ làm việc.

The men at this table, all of us, came up through honest, hard work.

OpenSubtitles2018. v3

John Chen từ nhỏ đã biết sự làm việc chăm chỉ và học vấn là chìa khóa của thành công.

In John’s childhood, he learned hard work and education were keys to success.

Literature

Phản biện chính của thuyết chọn lọc nhóm này đó là vâng, đúng vậy, thật tuyệt khi có một nhóm những người biết hợp tác, nhưng ngay khi bạn có một nhóm những người hợp tác với nhau, họ rồi sẽ bị đạp đổ bởi những kẻ lợi dụng, ăn không ngồi rồi, những cá nhân sẽ bóc lột sự chăm chỉ của những người khác.

The main argument against group selection has always been that, well sure, it would be nice to have a group of cooperators, but as soon as you have a group of cooperators, they’re just going to get taken over by free-riders, individuals that are going to exploit the hard work of the others.

ted2019

Khi anh Russell và những cộng sự của mình chăm chỉ tra cứu Kinh Thánh, một số điều đã được sáng tỏ.

As Russell and his associates diligently searched the Scriptures, a number of things became clear.

jw2019

Lời Đức Chúa Trời Giê-hô-va khuyến khích sự khéo léo và chăm chỉ.

JEHOVAH’S WORD encourages skill and industriousness.

jw2019

Ông trở về từ nghĩa vụ quân sự và học hành chăm chỉ để có được một nền học vấn tốt.

He returned from his military service and worked hard to get a good education.

LDS

Khi chủ đề là vẫn còn bị giới hạn với sự tinh tế và chăm chỉ bạn có thể trở thành các chuyên gia thế giới

When the subject is still very thinly populated, you can with diligence and hard work become the world authority .

QED

sự trung thực và làm việc chăm chỉ là chìa khóa thành công?

honesty and hard work are the keys to success?

OpenSubtitles2018. v3

Cô đã động viên và hướng dẫn cho Sonia và sự học tập chăm chỉ hàng tháng trời của Sonia đã giúp em nhận được học bổng với tư cách là một sinh viên trao đổi .

Her teacher encouraged and guided her, and Sonia ‘s months and months of work earned her a scholarship as an exchange student .

EVBNews

Sự khôn ngoan thật sự bảo chúng ta hãy chăm chỉ đọc Kinh-thánh để hiểu biết ý định của Đức Chúa Trời.

It is the course of true wisdom to read the Bible carefully so as to learn about God’s purposes.

jw2019

Nếu chăm chỉ vun đắp sự hòa thuận, chúng ta sẽ góp phần tạo nên niềm vui trong hội thánh.

If we diligently cultivate peace, we will contribute to the happiness of the congregation.

jw2019

Andrew O’Hehir viết cho trang Salon, “Phần lớn Captain America: Nội chiến siêu anh hùng là sự xào lại chăm chỉ những yếu tố cốt truyện lủng lẳng dư thừa từ Captain America 2: Chiến binh mùa đông từ hai mùa hè về trước.”

Andrew O’Hehir writing for Salon said, “Much of Captain America: Civil War is just the laborious working-out of leftover dangling plot elements from Captain America: The Winter Soldier two summers ago.”

WikiMatrix

Các Nhân-chứng ý thức được sự kiện này và họ tiếp tục chăm chỉ học hỏi Kinh-thánh đều đều.

In realization of this fact, they continue to apply themselves in regularly studying God’s Word.

jw2019

Họ cũng hoàn toàn mất đi sự đồng bộ trong các mối quan hệ xã hội, thứ chỉ được xây lên băng sự chăm chút và tỉ mỉ.

They’re also totally out of sync in romantic relationships, which build gradually and subtly.

ted2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *