1. Họ đang sục sạo quanh đây.
2. Cảm giác có cái gì đó sục sạo trong bụng mình vậy?
3. Và đừng sục sạo khắp nhà tìm quà đấy
Bạn đang đọc: ‘sục sạo’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Chắc là đang sục sạo tìm hồng ngọc và lục ngọc.
5. Anh đang sục sạo dây rợ… … và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em?
6. 5 Người nghèo sục sạo thức ăn như lừa rừng+ nơi hoang mạc;
7. Ký ức về hàng ngàn năm sục sạo tìm thức ăn dần phai mờ.
8. Ngoài kia có hàng đống cảnh sát và luật sư đang chạy quanh sục sạo.
9. Có lẽ bởi vì chúng đã phát triển để chống lại sự sục sạo của tê giác.
10. Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta.
11. Sau nhiều ngày lội rừng sục sạo, vệ binh trung đoàn đã tìm thấy kẻ đào tẩu.
12. Hoặc muốn sục sạo vào 1 nhiệm vụ tối mật để tìm ra điều mà họ còn che giấu?
13. Một tháng sau họ trở lại sục sạo căn nhà của bà, tháo dỡ đem đi các tấm sắt làm mái nhà của bà.
14. Ngài hầu như không để ý ánh sáng phía dưới xa lần lượt tắt, trăng trôi qua bầu trời hay súc vật ăn đêm sục sạo trong bụi cây.
15. Trong khi em Arnold khóc, thì cha mẹ và ba người anh đều sục sạo khắp căn nhà rộng lớn của họ để tìm con hổ.
16. Phần lớn những con dơi ăn quả bay vào ban đêm, sục sạo trong rừng để tìm cây có quả ngon hoặc hoa đượm mật.
17. Đại bàng và chim ưng biển châu Phi sục sạo trên mặt nước mênh mông, trong khi loài chim bói cá nhiều màu sắc tìm mồi ở khu nước nông.
18. Các quốc gia ở miền bắc châu Phi và Trung Đông – nơi đất canh tác ở đó khan hiếm – đã sục sạo mua ngũ cốc ở Đông Âu và Trung Á .
19. Những người sắn bắn-hái lượm thủa sơ khai có lẽ đã học được từ những động vật hay sục sạo tìm kiếm côn trùng giàu Prôtêin và làm theo chúng.
20. Gấu nâu và gấu đen Bắc Mỹ thường sục sạo trong các đống phân sóc để tìm kiếm hạt thông vỏ trắng, một nguồn thức ăn quan trọng trước khi đi ngủ đông.
21. Nhưng tại sao một số bụi cây thông thường lại có gai, mà dường như là được trang bị quá mức chỉ để chống lại sự sục sạo của lũ hươu nai?
22. Tháng 1 năm 2011, chuột cống lại xuất hiện trên Phố Downing, “sục sạo trên từng bước đường ở Số 10 Phố Downing đến hai lần suốt bản tin truyền hình,” ITN loan tin.
23. Hóa ra tìm việc bán thời gian khó hơn tìm việc việc toàn thời gian bởi vì thêm vào việc làm cả đống việc như thế, cô phải ở ngoài kia sục sạo tìm thêm việc khác.
24. Tất cả đều là ăn tạp ở các mức độ khác nhau: chim đồ tể chủ yếu ăn thịt, ác là Australia thường sục sạo trong các đám cỏ ngắn để tìm kiếm sâu bọ và các sinh vật nhỏ khác, currawong là ăn tạp thực sự, chúng ăn quả, hạt, thịt, côn trùng, trứng và chim non.
25. Khi tôi còn là đứa choai choai gào thét những bản nhạc Rolling Stones ở vùng quê nhà New Orleans, Pohnay đã là một dân du cư sục sạo những khu rừng già của vùng bắc Amazon cùng với một nhóm nhỏ, tìm kiếm trò chơi, tìm kiếm những loài thảo dược, tìm kiếm bạn đời, với các nhóm dân du cư nhỏ khác.
26. Cả mười nghìn tình nguyện viên kĩ thuật số đang vội sục sạo Internet, chuyển tiếng kêu cứu mà đã được chuyển định dạng từ văn bản và biến chúng thành những bản đồ mở, cung cấp cho họ những thông tin quan trọng — những người như Crisis Mappers hay Open Street Map — và đưa chúng lên mạng cho tất cả mọi người — các phương tiện truyền thông, các tỏ chức cứu trợ and bản thân các cộng đồng — để cùng tham gia và sử sụng.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường