Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

sủi cảo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta phải ăn sủi cảo

We should eat dumplings.

OpenSubtitles2018. v3

Súp nước bồn tắm và một cục sủi cảo cắt làm đôi.

I got a tub of soup, and I got one split wonton.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ có một cục sủi cảo.

I got one wonton!

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 1 năm 2008, một số người Nhật tại tỉnh Hyōgo và Chiba ngã bệnh sau khi ăn sủi cảo làm tại Trung Quốc có nhiễm thuốc trừ sâu methamidophos.

In January 2008, several Japanese people in the Hyōgo and Chiba prefectures fell ill after consuming Chinese-produced jiaozi (dumplings) tainted with the insecticide methamidophos.

WikiMatrix

Khi cảnh sát Nhật Bản và các nhà chức trách của các tỉnh khác kiểm tra sủi cảo bị thu hồi thì họ tìm thấy các loại thuốc trừ sâu không những methamidophos mà còn có Dichlorvos và Parathion.

When Japanese police and other prefectural authorities inspected the recalled dumplings, they found pesticides other than methamidophos, including dichlorvos and parathion.

WikiMatrix

Trong khi thường được phục vụ với các loại rau củ như cà rốt và hành là hoặc trứng, một vài nhà hàng phục vụ các biến thể của ramyeon có những nguyên liệu thêm vào như sủi cảo, tteok hoặc phô mai.

While usually served with vegetables such as carrots and green onions, or eggs, some restaurants serve variations of ramyeon containing additional ingredients such as dumplings, tteok, or cheese as topping.

WikiMatrix

Các cuộc điều tra chung do chính phủ Nhật Bản và Trung Quốc tiến hành đã miễn trách nhiệm đối với công ty sản xuất sủi cảo Trung Quốc sau khi không tìm thấy bất cứ chất độc hại nào trong nguyên liệu được dùng hay bên trong nhà máy.

Investigations jointly held by both the Chinese and Japanese governments cleared the Chinese company of responsibility after finding no traces of any poison in the raw material used nor in the factory .

WikiMatrix

Ngày 5 tháng 8 năm 2008, giới truyền thông Nhật Bản tiết lộ rằng một số người Trung Quốc ăn sủi cảo bị thu hồi do công ty Tianyang Food sản xuất cũng bị ngã bệnh sau vụ nhiễm độc tại Nhật Bản vào giữa tháng 6 năm 2008; một lần nữa nguyên nhân gây ra là do nhiễm độc chất methamidophos.

On August 5, 2008, Japanese media revealed that some Chinese people who had eaten the recalled Chinese dumplings made by Tianyang Food had also become sick after the incident in Japan, in mid-June 2008; the cause was again found to have been methamidophos contamination.

WikiMatrix

Rất tiếc vì cô phải đương đầu với khủng hoảng sủi cảo.

I’m sorry you’re having a soup crisis right now.

OpenSubtitles2018. v3

Lại đây ăn sủi cảo chiên đi.

Come eat these fried dumplings

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng anh không biết anh có thể ngồi và cười và ăn sủi cảo và giả vờ là nó không giết chết mình.

But I don’t know if I can sit and smile and eat potstickers and pretend like it is not killing me.

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù được coi là một phần của ẩm thực Trung Hoa, sủi cảo còn phổ biến ở nhiều khu vực khác của Châu Á và các nước phương Tây.

Though considered part of Chinese cuisine, jiaozi are popular in other parts of Asia and in Western countries .

WikiMatrix

Bên cạnh ramen, một vài món thường có sẵn trong một nhà hàng ramen-ya bao gồm cơm chiên (gọi là Chahan hoặc Yakimeshi), gyoza (sủi cảo Trung Quốc) và bia.

Besides ramen, some of the dishes generally available in a ramen-ya restaurant include other dishes from Japanese Chinese cuisine such as fried rice (called Chahan or Yakimeshi), gyoza (Chinese dumplings), and beer.

WikiMatrix

Exit mobile version