1. Sưu tầm tem.
2. Họ sưu tầm chúng.
3. Các nhà sưu tầm, và…
Bạn đang đọc: ‘sưu tầm’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Anh sưu tầm vỏ sò?
5. Sưu tầm và học hỏi
6. Nhà sưu tầm Nguyễn Minh
7. Cổ sưu tầm… khăn tắm.
8. Hay JJ sưu tầm bướm?
9. Sưu tầm và giải đáp
10. Anh ấy sưu tầm lá cây.
11. Sưu tầm tem rất là vui à?
12. Đó là những thứ sưu tầm được.
13. Chúng ta không sưu tầm xe rác.
14. Bố có sưu tầm gạt tàn không?
15. Các vở kịch này chưa sưu tầm được.
16. Thú riêng của tôi là sưu tầm tem.
17. Người như vậy mà lại sưu tầm tem?
18. Sưu tầm ở những nước tôi đóng quân.
19. Đó là điều mà những người sưu tầm thích.
20. Sảnh vô dụng: Các bài tiểu luận sưu tầm.
21. Roosevelt là một người rất thích sưu tầm tem.
22. Có các nhà sưu tầm tìm kiếm thứ này.
23. Yōko có hứng thú với việc sưu tầm tem.
24. Tôi sẽ đổi hắn cho anh để sưu tầm.
25. Và chúng lại do chính tay ngài sưu tầm được!
26. Tôi sưu tầm mọi thông tin có thể về bà…
27. Cô là một nhà phụ trách sưu tầm nhân tài.
28. Nó là một sảm phẩm của một nhà sưu tầm.
29. Có lẽ chúng ta không ghen tị về số lượng tem mà một người quen đã sưu tầm được, trừ trường hợp chúng ta cũng thích sưu tầm tem.
30. Bồ có thể bắt đầu sưu tầm thẻ từ bây giờ.
31. Một số nhà sưu tầm trả những món tiền khổng lồ”.
32. Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi.
33. Oh, phải, Toby từng thích sưu tầm lá cây, phải không, Tobe?
34. Tôi đi sưu tầm côn trùng để thoát khỏi những chuyện đó.
35. Ông rất yêu nghệ thuật, thích làm thơ và sưu tầm thơ.
36. Chúng chọn ra những mẫu sưu tầm ra khỏi Cồn cát Sel.
37. Nếu được, có thể in ra mỗi hình nhân vật và sưu tầm.
38. Trong gia đình, chúng tôi sưu tầm các poster cổ điển châu Âu.
39. Những bộ sưu tầm bảo tàng của Yale có giá trị quốc tế.
40. Anh có biết ông ấy là người sưu tầm phục trang tại New York?
41. Bọn tôi lên lnternet sưu tầm những chuyện vô lý về khoa học.
42. Mình sưu tầm được chừng năm trăm cái, nhưng còn thiếu Agrippa và Ptolemy.
43. ♪ Chắc chắn họ sưu tầm mấy thứ như gạt tàn và tranh vẽ
44. Phải nói là tôi chưa bao giờ nghĩ đến chuyện sưu tầm nắp chai.
45. Phần còn lại được tư nhân sưu tầm, viện bảo tàng hoặc thất lạc.
46. Anh không biết em đã sưu tầm đủ thứ đồ lĩnh kĩnh như vậy.
47. Lịch sử sưu tầm của bảo tàng bắt đầu từ thời Cách mạng Pháp.
48. Nói cho cùng, bố mới là người sưu tầm tem, chứ không phải hắn.
49. Trong khi quân đội sưu tầm vũ khí, và nỗi tuyệt vọng thì vẫn còn đó.
50. Hầu hết các bức ảnh được chụp bởi Huxley, phần còn lại được bà sưu tầm.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường