Nội dung chính
- 1 powerpoint presentation tam giác abc là hình gồm ba đoạn thẳng ab bc ca khi ba điểm a b c không thẳng hàng tứ giác abcd là hình gồm bốn đoạn thẳng ab bc cd da trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào
- 1.0.1 Chương II
- 1.0.2 . ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
- 1.0.3 §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
- 1.0.4 1) Khái niệm về đa giác.
- 1.0.5 H×nh 118
- 1.0.6 1) Khái niệm về đa giác.
- 1.0.7 Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
- 1.0.8 §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
- 1.0.9 H×nh 115
- 1.0.10 H×nh 116
- 1.0.11 H×nh 117
- 1.0.12 H×nh 112
- 1.0.13 H×nh 113
- 1.0.14 H×nh 114
- 1.0.15 Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi
- 1.0.16 điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- 1.0.17 Hình 119
- 1.0.18 Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n-giác hay hình n-cạnh.
- 1.0.19 – Với
- 1.0.20 n = 3, 4, 5, 6, 8
- 1.0.21 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục
- 1.0.22 giác, bát giác.
- 1.0.23 – Với
- 1.0.24 n = 7, 9, 10,…
- 1.0.25 ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10
- 1.0.26 cạnh,…
- 1.0.27 1) Khái niệm về đa giác.
- 1.0.28 2) Đa giác đều.
- 1.0.29 Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
- 1.0.30 §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU. ( 10 )
- 1.0.31 Hình thoi và hìnhchữ nhật có phải là đa
- 1.0.32 giác đều khơng ? Vì sao ?
- 1.0.33 1) Khái niệm về đa giác.
- 1.0.34 2) Đa giác đều.
- 1.0.35 Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
- 1.0.36 §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
- 1.0.37 Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối
- 1.0.38 xứng (nếu có) của các hình sau:
- 1.0.39 Đa giác
- 1.0.40 n cạnh
- 1.0.41 Số cạnh
- 1.0.42 4
- 1.0.43 Số đường chéo
- 1.0.44 xuất phát từ một
- 1.0.45 đỉnh
- 1.0.46 2
- 1.0.47 Số tam giác được
- 1.0.48 tạo thành
- 1.0.49 4
- 1.0.50 Tổng số đo các
- 1.0.51 góc của đa giác
- 1.0.52 4.1800
- 1.0.53 = 720
- 1.0.54 2.180
- 1.0.55 =360
- 1.0.56 3.180
- 1.0.57 =540
- 1.0.58 n
- 1.0.59 n -3
- 1.0.60 n -2
- 1.0.61 (n -2).1800 ( 14 )
- 1.0.62 Tổng số đo các góc của hình n-giác bằng (n-2).1800
- 1.0.63 Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:
- 1.0.64 n – 2 .1800
- 1.0.65 n
- 1.0.66 BT 5: Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều?
- 1.0.67 Giải
- 1.0.68 Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
- 1.0.69 5 – 2 .1800
- 1.0.70 = 1080 5
- 1.0.71 Số đo mỗi góc của lục giác đều là:
- 1.0.72 600
- 1.0.73 6 – 2 .180( 15 )
- 1.0.74 *
- 1.0.75 Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa
- 1.0.76 giác lồi; đa giác đều. Cơng thức tính tổng các góc của đa giác.
- 1.0.77 *
- 1.0.78 Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 – SBT.
- 1.0.79 *
- 1.0.80 Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
- 1.0.81 *
- 1.0.82 Ơn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật,
- 1.0.83 hình vng. ( 16 )
- 1.0.84 Bài 3
- 1.0.85 Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 60
- 1.0.86 Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
- 1.0.87 AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác
- 1.0.88 EBFGDH là lục giác đều.
- 1.0.89 Cách vẽ lục giác đều
- 1.0.90 Share this:
powerpoint presentation tam giác abc là hình gồm ba đoạn thẳng ab bc ca khi ba điểm a b c không thẳng hàng tứ giác abcd là hình gồm bốn đoạn thẳng ab bc cd da trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 19 trang )
Bạn đang đọc: powerpoint presentation tam giác abc là hình gồm ba đoạn thẳng ab bc ca khi ba – Tài liệu text
( 1 )
( 2 )
H×nh 1
C B A
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,
CA khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
H×nh 2
ABCD
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,
BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào
cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Tam giác ABC là hình như thế nào?
Tứ giác ABCD là hình như thế nào?
Thế nào là tứ giác lồi?
Tứ giác lồi là tứ giác ln nằm trong nữa mặt
phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào
của tứ giác.
Chương II
. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
C
H×nh 112 H×nh 113 H×nh 114
H×nh 115 H×nh 116 H×nh 117
( 5 )
* Định nghĩa: Đa giác ABCDE là hình gồm năm
đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ
hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng.
Tại sao hình gồm năm đoạn
thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở
hình 118 khơng phải là đa giác ?
H×nh 118
A DCBE
1) Khái niệm về đa giác.
Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
• Định nghĩa đa giác lồi.
?2:Trong các hình sau hình nào là đa giác lồi?
H×nh 115
H×nh 116
H×nh 117
ABED
CAB
CD
C B
AC
H×nh 112
H×nh 113
H×nh 114
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
?3
Đa giác ABCDEG có:
–Các đỉnh là:A, B, .….…………
–– Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và
C, hoặc………
– Các cạnh là: AB, BC,…………..
– Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai
đỉnh không kề nhau AC, CG,……
– Các góc là: ………..
– Các điểm nằm trong đa giác là: M, N,…
– Các điểm nằm ngồi đa giác là: Q, ……
Hình 119
A,B
C, D, E, G
C và D, hoặc D và E, hoặc E và
G, hoặc G và A
CD, DE, EG, GA
BG, BE, BD, …
,C, D, E,G( 8 )
Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n-giác hay hình n-cạnh.
– Với
n = 3, 4, 5, 6, 8
ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục
giác, bát giác.
– Với
n = 7, 9, 10,…
ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10
cạnh,…
Xem thêm: Cuộc sống vốn luôn chứa đựng những muộn phiền, cũng may còn có bầu trời luôn cho ta niềm tin!
1) Khái niệm về đa giác.
2) Đa giác đều.
Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
( 10 )
Hình thoi và hìnhchữ nhật có phải là đa
giác đều khơng ? Vì sao ?
1) Khái niệm về đa giác.
2) Đa giác đều.
Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU.
( 11 )
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối
xứng (nếu có) của các hình sau:
b) Hình vuông
(tứ giác đều)
a) Tam giác đều
( 12 )
( 13 )
Đa giác
n cạnh
Số cạnh
4
Số đường chéo
xuất phát từ một
đỉnh
2
Số tam giác được
tạo thành
4
Tổng số đo các
góc của đa giác
4.1800
= 720
012
2.180
=360
003
3.180
=540
00563
n
n -3
n -2
(n -2).1800
( 14 )
Tổng số đo các góc của hình n-giác bằng (n-2).1800
Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:
n – 2 .1800
n
BT 5: Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều?
Giải
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
5 – 2 .1800
= 1080
5
Số đo mỗi góc của lục giác đều là:
600
6 – 2 .180( 15 )
*
Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa
giác lồi; đa giác đều. Cơng thức tính tổng các góc của đa giác.
*
Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 – SBT.
*
Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
*
Ơn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật,
hình vng.
( 16 )
A§SSSD
Bài 3
Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 60
0.
Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác
EBFGDH là lục giác đều.
600
G F
E
H
C
B
D
A
600
600
1200 1200
1200 1200
1200 1200
G FEH
CBDA
600
600
1200 1200
( 17 )
rO D
AFB CE
Cách vẽ lục giác đều
BACDEF( 18 )
Xem thêm: Cuộc sống vốn luôn chứa đựng những muộn phiền, cũng may còn có bầu trời luôn cho ta niềm tin!
( 19 )
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn