1. Tâng bốc sao?
2. nó không tâng bốc đâu.
3. Cô đang tâng bốc tôi.
Bạn đang đọc: ‘tâng bốc’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Tâng bốc, đúng là vậy.
5. Cha quá tâng bốc con!
6. Đừng tự tâng bốc mình.
7. Tâng bốc hơi nhiều đấy.
8. Hay ông sẽ tâng bốc tôi?
9. Đừng tự tâng bốc mình nữa.
10. Con cảm thấy bị tâng bốc.
11. Em tâng bốc chị rồi, Lydia.
12. Anh dễ bị tâng bốc quá.
13. Con trai… đừng tự tâng bốc nữa.
14. Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ
15. Anh lúc nào cũng tâng bốc tôi.
16. Nhà Underwood có thấy nó tâng bốc?
17. Và tôi sẽ tâng bốc anh xả láng.
18. Điều đó sẽ tâng bốc cả hai ta.
19. Anh đang tâng bốc tôi đấy tiến sĩ.
20. Ai đó đang tự tâng bốc mình kìa.
21. Tâng bốc rất quan trọng với một tiếp viên.
22. Điều gì dẫn đến việc Hê-rốt được tâng bốc?
23. Các quảng cáo của thế gian tâng bốc điều gì?
24. Họ tham tiền, tham danh vọng và chức tước tâng bốc.
25. Tôi không muốn tự tâng bốc… nhưng, cũng phải công nhận…
26. Cậu cứ như tâng bốc tên cấp trên của mình ấy!
27. Đừng có tự tâng bốc vì mày cũng bựa chẳng kém đâu.
28. Tất nhiên là, phiên bản của Arnold tâng bốc những nguyên bản.
29. Nê Hô sử dụng rộng rãi phương pháp tâng bốc của Sa Tan.
30. Thiếp luôn luôn thấy ngài… được tâng bốc bởi những người phụ nữ khác
31. Thật là ky diệu để được tâng bốc bởi một cái nhìn của chị.
32. Ngày nay Sa-tan tâng bốc “sự mê-tham của mắt” như thế nào?
33. ” Gửi Holden, người ta nói bắt chước là hình thức cao nhất của tâng bốc.
34. Lưu Tú tìm cách tâng bốc lấy lòng Tạ Cung khiến Cung bớt cảnh giác.
35. Thật tốt cho ngài, ngài Collins, cho một khả năng tâng bốc tế nhị như thế
36. □ Giới chức giáo phẩm đã tự tâng bốc thế nào lên trên những người dân thường?
37. 7 Phải, và họ cũng trở nên thờ thần tượng nữa, vì họ đã bị những lời phù phiếm và tâng bốc của vua và của các thầy tư tế lừa gạt, vì chúng đã nói những lời tâng bốc họ.
38. Và ông quá thông minh để nghĩ rằng tôi sẽ ngã quỵ trước những lời tâng bốc.
39. Tôi đã tự tâng bốc mình rằng chúng ta đang tiếp cận một cách bài bản hơn.
40. Melanie, cô không được tâng bốc tôi đấy nhé và đừng có nói những gì cô không muốn.
41. Nhiều tác giả thời xưa tâng bốc các nhà lãnh đạo và tôn vinh vương quốc của họ.
42. 10 Phải chăng Phao-lô giả dối tâng bốc vị vua có quyền trả tự do cho ông?
43. Nếu không bị lộ tẩy, những lời tâng bốc của những kẻ dụ dỗ thường rất hấp dẫn.
44. Nếu anh có cuộc sống buồn chán như tôi, anh sẽ miễn nhiễm với những lời tâng bốc.
45. * Tại sao “những lời phù phiếm và tâng bốc” có thể dẫn người ta đến việc bị lừa dối?
46. Mặt khác, đứa trẻ được tâng bốc kia có thể trở nên kiêu ngạo và bị mọi người thấy ghét.
47. 6 Rõ ràng người đàn ông đã dùng từ ngữ “Thầy nhân-lành” làm một tước hiệu nhằm tâng bốc.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
48. (Khi tin vào những lời phù phiếm và tâng bốc của người khác, thì chúng ta sẵn lòng để bị lừa dối).
49. Nhưng rồi, ý kiến của Aristotle lại chính xác với điều họ thấy, và chúng khá là tâng bốc với loài người.
50. Quả là sự tâng bốc… việc ngài cảm thấy kinh sợ trước viển cảnh của việc tôi đạt được những gì tôi muốn.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường