Nội dung chính
- 1 Từ vựng tiếng Nhật
- 2 40 từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật thường gặp Thời gian đăng: 26/05/2018 09:14 Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Nhật nhỉ? Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với tên 40 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật nhé!
- 3 Từ vựng tiếng Nhật về những bệnh thường gặp trong tiếng Nhật. 1. インフルエンザ: bệnh cúm 2. 扁桃腺(へんとうせん): viêm họng 3. 気管支炎(きかんしえん): viêm phế quản 4. 肺炎(はいえん): viêm phổi 5. 喘息(ぜんそく): hen suyễn 6. 肺結核(はいけっかく) lao phổi 7. 肺気腫(はいきしゅ): khí thũng 8. 肺(はい)がん: ung thư phổi 9. 呼吸器(こきゅうき)の病気(びょうき): bệnh về đường hô hấp 10. 消火器(しょうかき)の病気(びょうき): bệnh và cơ quan tiêu hoá 11. 胃炎(いえん): viêm dạ dày 12. 胃腸炎(いちょうえん): viêm ruột 13. 盲腸炎(もうちょうえん): viêm ruột thừa 14. 十二指腸潰瘍(じゅうにしちょうかいよう): lở loét tá tràng 15. 食道(しょくどう)がん: ung thư thực quản 16. 胃(い)がん: ung thư dạ dày 17. 大腸(だいちょう)がん: ung thư đại tràng 18. 炎症性腸疾患(えんしょうせいちょうしっかん): viêm đường ruột 19. 循環器(じゅんかんき)の病気(びょうき): bệnh về cơ quan tuần hoàn 20. 高血圧(こうけつあつ): cao huyết áp 21. 高脂血症(こうしけつしょう): mỡ trong máu cao 22. 不整脈(ふせいみゃく): rối loạn nhịp tim 23. 心臓弁膜症(しんぞうべんまくしょう): bệnh hở van tim 24. 狭心症(きょうしんしょう): hẹp van tim 25. 心筋梗塞(しんきんこうそく): nhồi máu cơ tim 26. 心筋症(しんきんしょう): bệnh cơ tim 27. 肝臓(かんぞう)・胆嚢(たんのう)・脾臓(ひぞう)の病気(びょうき): bệnh về gan, mật, lá lách 28. 胆石(たんせき): sỏi mật 29. 脂肪肝(しぼうかん): gan nhiễm mỡ 30. 肝硬変(かんこうへん): bệnh sơ gan 31. 膵臓炎(すいぞうえん): viêm lá lách 32. 膵臓(すいぞう)がん: ung thư lá lách 33. 胆嚢(たんのう)がん: ung thư mật 34. 肝臓(かんぞう)がん: ung thư gan 35. 腹部大動脈瘤(ふくぶだいどうみゃくりゅう): phình độc mạch bụng 36. 内分泌(ないぶんぴつ)の病気(びょうき): bệnh về nội tiết 37. 糖尿病(とうにょうびょう): bệnh tiểu đường 38. 通風(つうふう): bệnh thống phong 39. 尿管結石(にょうかんけっせき): sỏi tiết niệu 40. 腎結石(じんけっせき): sỏi thận Trên đây là một số bệnh thường gặp trong tiếng Nhật. Các bạn hãy trau dồi thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng Nhật khác cho mình nhé. Chúc các bạn học tốt. Trung tâm tiếng Nhật SOFL – Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội
- 3.1 Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
- 3.2 Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất – Bạn nên biết
- 3.3 Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
- 3.4 Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
- 3.5 Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất – P2
- 3.6 Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
- 3.7 Video liên quan
- 3.8 Share this:
Từ vựng tiếng Nhật
40 từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật thường gặp Thời gian đăng: 26/05/2018 09:14 Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Nhật nhỉ? Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với tên 40 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng
Từ vựng tiếng Nhật về những bệnh thường gặp trong tiếng Nhật. 1. インフルエンザ: bệnh cúm 2. 扁桃腺(へんとうせん): viêm họng 3. 気管支炎(きかんしえん): viêm phế quản 4. 肺炎(はいえん): viêm phổi 5. 喘息(ぜんそく): hen suyễn 6. 肺結核(はいけっかく) lao phổi 7. 肺気腫(はいきしゅ): khí thũng 8. 肺(はい)がん: ung thư phổi 9. 呼吸器(こきゅうき)の病気(びょうき): bệnh về đường hô hấp 10. 消火器(しょうかき)の病気(びょうき): bệnh và cơ quan tiêu hoá 11. 胃炎(いえん): viêm dạ dày 12. 胃腸炎(いちょうえん): viêm ruột 13. 盲腸炎(もうちょうえん): viêm ruột thừa 14. 十二指腸潰瘍(じゅうにしちょうかいよう): lở loét tá tràng 15. 食道(しょくどう)がん: ung thư thực quản 16. 胃(い)がん: ung thư dạ dày 17. 大腸(だいちょう)がん: ung thư đại tràng 18. 炎症性腸疾患(えんしょうせいちょうしっかん): viêm đường ruột 19. 循環器(じゅんかんき)の病気(びょうき): bệnh về cơ quan tuần hoàn 20. 高血圧(こうけつあつ): cao huyết áp 21. 高脂血症(こうしけつしょう): mỡ trong máu cao 22. 不整脈(ふせいみゃく): rối loạn nhịp tim 23. 心臓弁膜症(しんぞうべんまくしょう): bệnh hở van tim 24. 狭心症(きょうしんしょう): hẹp van tim 25. 心筋梗塞(しんきんこうそく): nhồi máu cơ tim 26. 心筋症(しんきんしょう): bệnh cơ tim 27. 肝臓(かんぞう)・胆嚢(たんのう)・脾臓(ひぞう)の病気(びょうき): bệnh về gan, mật, lá lách 28. 胆石(たんせき): sỏi mật 29. 脂肪肝(しぼうかん): gan nhiễm mỡ 30. 肝硬変(かんこうへん): bệnh sơ gan 31. 膵臓炎(すいぞうえん): viêm lá lách 32. 膵臓(すいぞう)がん: ung thư lá lách 33. 胆嚢(たんのう)がん: ung thư mật 34. 肝臓(かんぞう)がん: ung thư gan 35. 腹部大動脈瘤(ふくぶだいどうみゃくりゅう): phình độc mạch bụng 36. 内分泌(ないぶんぴつ)の病気(びょうき): bệnh về nội tiết 37. 糖尿病(とうにょうびょう): bệnh tiểu đường 38. 通風(つうふう): bệnh thống phong 39. 尿管結石(にょうかんけっせき): sỏi tiết niệu 40. 腎結石(じんけっせき): sỏi thận Trên đây là một số bệnh thường gặp trong tiếng Nhật. Các bạn hãy trau dồi thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng Nhật khác cho mình nhé. Chúc các bạn học tốt. Trung tâm tiếng Nhật SOFL – Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 – Phố Vọng – Đồng Tâm – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến – Nguyễn Trãi) – Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ – Gia Thụy – Long Biên – Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn – Phường 2 – Quận 10 – Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6:Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh – Phường 22 – Q. Bình Thạnh – TP. HCM
Cơ sở 7:Số 134 Hoàng Diệu 2 – P. Linh Chiểu – Q. Thủ Đức – TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Bạn đang đọc: Sỏi thận tiếng Nhật là gì
Đang tải…
- Bình luận face
- Bình luận G+
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất – Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất – P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Video liên quan
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường