Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘thánh thiện’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thánh thiện “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thánh thiện, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thánh thiện trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đấng Thánh Thiện

2. (Sự ngây thơ thánh thiện!)

3. Sự thánh thiện là từ đúng.

4. Ai là thánh thiện như Ngài?

5. Với một Tấm Lòng Thánh Thiện

6. Rồi, khi có hoàn cảnh thuận lợi, các ý tưởng không thánh thiện trở thành hành vi không thánh thiện.

7. Lòng vị tha, tâm hồn thánh thiện,

8. Y TÁ tu sĩ thánh thiện O, O, cho tôi biết, tu sĩ thánh thiện, là phụ nữ tôi chúa, nơi Romeo?

9. Một số trường hợp nào cho thấy các ý tưởng không thánh thiện có thể dẫn đến hành vi không thánh thiện?

10. Những việc làm thánh thiện là thiết yếu

11. Chúng ta có đứng nơi thánh thiện không?

12. Nhân từ và những đức tính thánh thiện khác

13. * Xem thêm Thánh Hóa; Thanh Khiết; Thánh Thiện, Sự

14. Hành vi không thánh thiện xuất phát từ đâu?

15. Hãy đi rao danh Cha cao quý thánh thiện,

16. Những nơi đó vừa thánh thiện lẫn thiêng liêng.

17. □ Tại sao sống thánh thiện không phải là dễ?

18. Hắn không thánh thiện với những kẻ cản đường.

19. ” Thân thể em là một khu vườn thánh thiện… “

20. Và tôi quả thật đã làm một việc thánh thiện.

21. Đời sống thánh thiện đòi hỏi một giá cao quí

22. Em ấy đã khám phá ra một nơi thánh thiện.

23. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện.

24. Cung hiến, làm thánh thiện, hay trở nên ngay chính.

25. Sự thánh thiện cũng là tiêu chuẩn của sự ngay chính.

26. Phán xét người khác thì giỏi, làm như thánh thiện lắm ấy.

27. Nó thánh thiện hơn chứ không đơn thuần là sự cương cứng.

28. Sự Thánh Thiện Là Tuân Giữ Các Giao Ước của Chúng Ta

29. Dành thời gian để được thánh thiện, trong dòng đời hối hả;

30. Chúa Giê Su Ky Tô là vẻ đẹp của sự thánh thiện.

31. Nó gây chiến chống lại điều tốt, thánh thiện và thiêng liêng.

32. Đến sau đó, cáo biệt, và giữ cho nụ hôn thánh thiện.

33. Được tuyển chọn và biệt riêng ra cho các mục đích thánh thiện.

34. Một bông hoa nhỏ… thánh thiện, đơn côi… sẽ không còn nở nữa.

35. Kẻ vô duyên luôn cho rằng mọi người không thánh thiện như mình.

36. Tại sao sống thánh thiện không có nghĩa là tự cao tự đại?

37. Tôi tin Hội Thánh duy nhất, thánh thiện, công giáo và tông truyền.

38. 20 Ôi vĩ đại thay asự thánh thiện của Thượng Đế chúng ta!

39. Thưa các chị em, nếu muốn được thánh thiện, chúng ta phải học cách ngồi dưới chân của Đấng Chí Thánh của Y Sơ Ra Ên và dành thời gian cho sự thánh thiện.

40. Người thánh thiện này đã gặp nhiều đau đớn vì quả tim suy yếu.

41. Điều đó là một sự vi phạm vào điều thánh thiện và thiêng liêng.

42. Đó là sự trong sạch và thánh thiện trong tâm trí và thân thể.

43. Bằng cách nào chúng ta có thể tỏ ra thánh thiện trong hội thánh?

44. Đêm đó, căn phòng ngủ của ông đã trở thành một nơi thánh thiện.

45. Hãy bước đi trong sự thánh thiện và hòa hợp với các giáo lệnh.

46. * Đấng Thánh Thiện là danh của Thượng Đế, MôiSe 6:57 (MôiSe 7:35).

47. 9 Và vị thiên sứ đã bảo tôi rằng người ấy là một angười thánh thiện; vì thế mà tôi biết ông là một người thánh thiện theo như lời vị thiên sứ của Thượng Đế.

48. Vì chính Đức Giê-hô-va là khởi nguyên và nguồn của sự thánh thiện.

49. Một tổ chức thánh thiện… phải truyền bá đạo đức cho những người hoang dã.

50. Chúng ta tìm kiếm sự thánh thiện trong hôn nhân, gia đình và nhà cửa.

Exit mobile version