Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Moon có nghĩa là gì

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Moon có nghĩa là gì

Mặt trăng – nàng thơ của những người thi sĩ – thường gắn với những câu thơ tình triền miên hay mơ tưởng cao xa. Khi đặt mặt trăng trong những câu thành ngữ tiếng Anh, nó có vô vàn nghĩa khác nhau có thể được sử dụng ở nhiều ngữ cảnh. Để nắm bắt được hết những câu thành ngữ về mặt trăng (Moon Idioms), ta chỉ có cách nhìn đi nhìn lại nhiều lần câu thành ngữ cho đến khi nó in sâu vào trí óc chứ không còn cách nào có con đường ngắn hơn.

1. Moon là gì?

Phiên âm: /mu:n/

Moon ở dạng danh từ có nghĩa là mặt trăng – vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời. Tuy nhiên khi người thi sĩ dùng từ moon trong thơ văn, nó lại mang nghĩa là tháng (nguyệt).

Eg:

Moon ở dạng động từ thường đi với around hoặc about. Lúc này, nó có nghĩa là đi lang thang vơ vẩn hoặc có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng.

2. Các thành ngữ về mặt trăng – Moon Idioms

2.1. Over the moon

Thành ngữ Over the moon dùng để diễn tả cảm xúc cực kì sung sướng, hạnh phúc.

2.2. Once in a blue moon

Once in a blue moon là một thành ngữ mà người bản xứ rất hay dùng. Cụm từ này cũng có thể dùng được trong IELTS Speaking, đặc biệt là hầu như tất cả các loại câu hỏi trong part 1 đều có thể dùng cụm này để trả lời.

Thành ngữ này dùng để miêu tả một việc mà tất cả chúng ta rất ít khi làm, phần nhiều không khi nào làm, ta hoàn toàn có thể dùng nó để vấn đáp những câu hỏi về sở trường thích nghi, thói quen … Tuy nhiên, mình không khuyến khích dùng thành ngữ này trong bài văn viết.

Eg:

2.3. Ask for the moon

Thành ngữ này nếu ta dịch theo nghĩa đen có nghĩa là đòi cho được mặt trăng. Từ đó ta nhớ được nghĩa bóng của nó là yên cầu một cái gì quá đáng, không trong thực tiễn, viển vông. Eg :

2.4. Moon something away

Thành ngữ Moon something away dùng để nói lên cách sử dụng, tiêu xài một cái gì đó một cách không cần thiết, lãng phí cái gì đó.

Eg:

2.5 Promise the moon to someone

Câu này nghĩa là hứa với ai một điều gì đó chắc như đinh, không lật lọng hay đổi ý không làm sau khi hứa.

Eg:

2.6. Reach for the moon

Thành ngữ Reach for the moon nếu ta dịch word – by – word thì nó có nghĩa là chạm tới mặt trăng. Hiển nhiên, điều này là vô lý, không thể thực hiện, chỉ có trong giấc mơ. Dựa vào điều này, ta có nghĩa của thành ngữ này chính là để chỉ những điều hão huyền, không thực tế, và những mơ mộng viển vông không có thực.

Eg:

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ moon trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ moon tiếng Anh nghĩa là gì.

moon /mu:n/* danh từ- mặt trăng=new moon+ trăng non=crescent moon+ trăng lưỡi liềm- ánh trăng- (thơ ca) tháng!to cry for the moon- (xem) cry!to shoot the moon- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà!once in a blue moon- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ!the man in the moon- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn* nội động từ (+ about, around…)- đi lang thang vơ vẩn- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng* ngoại động từ- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày

moon- (thiên văn) mặt trăng- full m. tuần trăng tròn- new m. tuần trăng non

Tóm lại nội dung ý nghĩa của moon trong tiếng Anh

moon có nghĩa là: moon /mu:n/* danh từ- mặt trăng=new moon+ trăng non=crescent moon+ trăng lưỡi liềm- ánh trăng- (thơ ca) tháng!to cry for the moon- (xem) cry!to shoot the moon- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà!once in a blue moon- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ!the man in the moon- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn* nội động từ (+ about, around…)- đi lang thang vơ vẩn- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng* ngoại động từ- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngàymoon- (thiên văn) mặt trăng- full m. tuần trăng tròn- new m. tuần trăng non

Đây là cách dùng moon tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ moon tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

moon /mu:n/* danh từ- mặt trăng=new moon+ trăng non=crescent moon+ trăng lưỡi liềm- ánh trăng- (thơ ca) tháng!to cry for the moon- (xem) cry!to shoot the moon- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà!once in a blue moon- rất hiếm tiếng Anh là gì? ít khi tiếng Anh là gì? năm thì mười hoạ!the man in the moon- chú cuội tiếng Anh là gì? người mơ mộng vơ vẩn* nội động từ (+ about tiếng Anh là gì?around … ) – đi long dong vơ vẩn – có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng * ngoại động từ – to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngàymoon – ( thiên văn ) mặt trăng – full m. tuần trăng tròn – new m. tuần trăng non

moon

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: moon

Phát âm : / mu : n /
Your browser does not tư vấn the audio element .

+ danh từ

+ nội động từ (+ about, around…)

+ ngoại động từ

Từ tương quan

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho “moon”

Lượt xem : 466

Exit mobile version