Nội dung chính
- 1 Cách sử dụng của từ 亏 trong tiếng Trung
- 1.1 1。得亏 [děikuī]: may; may mà; hên là; may phúc
- 1.2 2。 吃亏 [chīkuī]: chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại, gặp bất lợi
- 1.3 3。亏累 [kuīlěi]: thiếu hụt liên tục; thiếu hụt chồng chất
- 1.4 4。亏空 [kuī·kong]: thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ
- 1.5 5。亏待 [kuīdài]: xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo
- 1.6 6。亏秤 [kuīchēng]
- 1.7 7。亏得 [kuī·de]
- 1.8 Share this:
Cách sử dụng của từ 亏 trong tiếng Trung
1。得亏 [děikuī]: may; may mà; hên là; may phúc
Ví dụ :
得亏我来得早,不然又赶不上了。
děi kuī wǒ lái de zǎo, bù rán yòu gǎn bú shàng le .
May mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
Bạn đang đọc: Cách sử dụng của từ 亏 cùng ví dụ minh họa dễ hiểu
今天得亏没下雨,否则我就回不了家。
jīn tiān děi kuī méi xià yǔ, fǒu zé wǒ jiù huí bù liǎo jiā
May mà hôm này trời ko mưa, ko thì ko về nhà được rồi
得亏我带了足够的钱,否则碰了一鼻子灰的是自己呀.
děi kuī wǒ dài le zú gòu de qián, fǒu zé pèng le yì bí zi huī de shì zì jǐ yá .
Cũng may là tôi mang đủ tiền, không thì đúng là “đeo mo vào mặt”
2。 吃亏 [chīkuī]: chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại, gặp bất lợi
Ví dụ :
他这个人宁愿自己吃亏,也不愿别人吃亏.
tā zhè ge rén nìng yuàn zì jǐ chī kuī, yě bú yuàn bié rén chī kuī .
Con người hắn thà bản thân chịu thiệt cũng ko để người khác chịu thiệt.
他吃了自私的亏。
tā chī le zì sī de kuī .
Hắn chịu thiệt do thói ích kỉ của hắn
诚实的人一定会吃亏
chéng shí de rén yí dìng huì chī kuī
Người thành thực sẽ chịu thiệt thòi
不把领导当回事,吃会的是你自己。
bù bǎ líng dǎo dāng huí shì, chī huì de shì nǐ zì jǐ .
Ko coi lạnh đạo ra cái gì,bản thân sẽ bị chịu thiệt mà thôi.
碰上你这样的人算我倒霉 ,我真是处处吃亏啊。
pèng shàng nǐ zhè yàng de rén suàn wǒ dǎo méi, wǒ zhēn shì chù chù chī kuī le.
Gặp phải loại người như anh coi như tôi xui xẻo, Hôm nay đúng là thiệt thòi đủ đường mà.
亲爱的,为了你吃点亏算不了什么。
qīn ài de, wèi le chī diǎn kuī suàn bù liǎo shén me .
Em yêu vì e anh chịu thiệt một chút cũng không sao.
3。亏累 [kuīlěi]: thiếu hụt liên tục; thiếu hụt chồng chất
Ví dụ :
由于经营不善,这个商店连年亏累。
yóu yú jīng yíng bú shàn, zhè gē shāng diàn lián nián kuī lèi .
Vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
4。亏空 [kuī·kong]: thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ
Ví dụ:
每年这个时候 , 我们公司总是处于亏空状态,现金账户几乎为零。
měi nián zhè ge shí hòu, wǒ men gōng sī zǒng shì zhǔ yú kuī kong zhuàng tài, xiàn jīn zhàng hù jī hū wéi líng .
Vào thời điểm này hàng năm, công ty ta cũng đều bị thâm hụt ngân sách,lượng tiền mặt gần như không có.
5。亏待 [kuīdài]: xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo
Ví dụ :
你放心吧,只要你好好工作,我绝不会亏待你的.
nǐ fàng xīn ba, zhǐ yào nǐ hǎo hao gōng zuò, wǒ jué bú huì kuī dài nǐ de .
Yên tâm đi chỉ cần anh chăm chỉ làm việc, tôi ko bạc đãi a đâu
6。亏秤 [kuīchēng]
1. cân thiếu; cân hụt; cân không đủ
无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。
wǔ lùn lǎo rén, xiǎo háir qù mǎi dōng xi, tā cóng bù kuī chēng
Bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
2. cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao
青菜水分大,一放就会亏秤。
qīng cài shuǐ fēn dà, yì fàng jiù huì kuī chēng.
Rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
7。亏得 [kuī·de]
1. may mà; may được; may nhờ
亏得厂里帮助我,才 度过了难 关。
kuī de chǎng lǐ bāng zhù wǒ, cái dù guò le nán guān .
May mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
2. may mà (tỏ ý châm biếm)
这么长时间才借给我,亏得你还记得。
zhè me cháng shí jiān cái jiè gěi wǒ, kuī de nǐ hái jì dé
Lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
>> > Tham khảo :
Học tiếng Trung với cấu trúc “尽(jín) 管(ɡuǎn) ……可(kě) 是(shì)……”
Học tiếng Trung với “听说tīng shuō,据说jù shuō,传说chuán shuō”
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường