Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘thunder’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thunder “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thunder, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thunder trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. The thunder roared.

Tiếng sét vang lên ầm ầm .

2. Thunder 11, eject!

Thunder 11, phóng khỏi máy bay !

3. Sons of Thunder (Boanerges).1

Các Con Trai của Sấm Sét ( Bô A Nẹt ). 1

4. Your president stole my thunder.

Tổng thống của mày đã đánh cắp sáng tạo độc đáo của tao đấy .

5. You want storm clouds and thunder?

Cậu muốn mây đen và sấm chớp ?

6. When cloudless skies thunder, stand fast!

Khi sấm sét nổi lên trên khung trời không mây, hãy đứng vững .

7. Thunder is caused by a thunderstorm.

Sấm sét chỉ có trong giông bão .

8. With their voices soft as thunder

Mang theo tiếng gầm như sấm dậy .

9. Ask not whence the thunder comes.

Đừng hỏi sấm chớp khi nào đến .

10. That treasure is owed me, by thunder!

Số châu báu đó sẽ là của ta, ta thề đấy !

11. Thunder, or we will fire on you!

Đứng yên, không tôi bắn !

12. ” Listen, it is the thunder of many peoples… “

” Hãy nghe đây, đây là sự cuồng nộ của rất nhiều người … ”

13. It’s what’s produces thunder and lightning and hail.

Là loại mây tạo ra sấm, sét và mưa đá .

14. A touch of convenient thunder rumbles in the sky.

Một trong số tranh La Hán Chuông lớn trong Phật điện .

15. (Thunder) Text: You can say a story is fabricated.

Bạn hoàn toàn có thể cho rằng một câu truyện nào đấy là bịa đặt .

16. Thunder and lightning, as the coupling of yin and yang.

Sấm chớp ầm ầm. Là âm khí và dương khí giao hợp .

17. Lightning starts to flash, thunder booms, then rain falls in torrents.

Sấm sét rền vang, mưa như thác lũ .

18. When the thunder god causes torrential rainfall, the children climb into the gourd.

Khi thần sấm sét làm mưa rào đổ xuống như thác đổ thì hai đứa trẻ trèo vào trái bầu .

19. He was thought to manifest himself in wind, rain, lightning, and thunder.

Người ta cho rằng gió, mưa, sấm và sét là hiện thân của thần này .

20. I looked there and saw another flash, and it made another thunder.

Tôi nhìn theo và thấy một ánh chớp lóe khác, và nó lại gây ra một tiếng nổ khác.

21. Following that, “armies of cavalry” numbering “two myriads of myriads” thunder forth.

Tiếp sau đó, “ số binh kỵ-mã của đạo quân là hai trăm triệu ” ầm ầm tiến tới .

22. Let it carry to Crassus and Pompey as distant thunder promising storm and blood!

Hãy để nó vang đến Crassus và Pompey như tiếng sấm rền hứa hẹn giông tố và máu me !

23. I think you just can’t stand the thought of me stealing your thunder.

Tôi nghĩ anh chỉ không hề chịu được ý nghĩ tôi sẽ cướp mất hào quang của anh .

24. Suddenly there was a startling flash of bright lightening thunder rolled and boomed .

Bất thình lình một tia chớp sáng loà xé toạc khung trời cùng tiếng sấm rền nổ vang .

25. THE streets of Ephesus resound with shouts, cries, and the thunder of crowds running.

Tiếng kêu gào, hô hào và tiếng bước chân chạy rần rật như sấm rền vang khắp đường phố thành Ê-phê-sô .

26. 28 Plead with Jehovah that there may be an end to God’s thunder and hail.

28 Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va để tiếng sấm và mưa đá chấm hết .

27. The Gulf Coast, around Mobile Bay, averages between 70 and 80 days per year with thunder reported.

Vùng duyên hải Vịnh, quanh vịnh Mobile, trung bình dông được ghi nhận trong 70-80 ngày mỗi năm .

28. Then we saw that above, but in a different place, there was another flash, and loud thunder came.

Sau đó chúng tôi thấy ở bên trên, nhưng tại một nơi khác, có một chớp sáng khác, và tiếng nổ lớn vang tới .

29. They are like winter thunder on a wild wind rolling in from a distance, breaking hard in alarm.

Bọn họ giống như sấm chớp ngày đông trên ngọn gió hoang tàn, Open từ nơi xa xôi … đưa thông tin và gây báo động .

30. The 3.0 version upgrade provides additional refinements and enhancements, as found in the game Combat Mission: Red Thunder.

Phiên bản update 3.0 phân phối những tinh chỉnh và điều khiển và nâng cấp cải tiến bổ trợ, như được tìm thấy trong tựa game Combat Mission : Red Thunder .

31. (John 1:42) Jesus called the zealous brothers James and John “Boanerges,” meaning “Sons of Thunder.” —Mark 3:16, 17.

Hai đồng đội sốt sắng Gia-cơ và Giăng được Chúa Giê-su gọi là “ Bô-a-nẹt ”, nghĩa là “ con trai của sấm-sét ”. — Mác 3 : 16, 17 .

32. Volcanic earthquakes and heavy rain, lightning and thunder from Typhoon Yunya passing over northern Luzon made Black Saturday a 36-hour nightmare.

Cùng với động đất, mưa to, sấm chớp vì một cơn bão đi qua bắc Luzon làm ngày thứ bảy đen tối thành một cơn ác mộng dài 36 giờ .

33. In fact, Jesus gave John and his brother James “the surname Boanerges, which means Sons of Thunder.” —Mark 3:17; Luke 9:49-56.

Quả thật, Chúa Giê-su đặt cho Giăng và anh của ông là Gia-cơ cái tên “ Bô-a-nẹt, nghĩa là con trai của sấm-sét ”. — Mác 3 : 17 ; Lu-ca 9 : 49-56 .

34. It’ s got, like, a black box…[ THUNDER RUMBLlNG ]… that has recorded all of the seismic activity…… that’ s transpired in the last # years

Nó có một chếc hộp đen bên trong …… mà đã ghi lại tấtcả những hoạt động giải trí địa chấn …… mà đã xảy ra trong # năm qua

35. And I don’t mean to steal any thunder here, but we’ve gone and used one of these things to be an e- book reader.

Tôi không có dự tính khoe khoang công lao gì ở đây, nhưng chúng tôi đã dùng một trong những thứ này để biến thành một công cụ đọc sách điện tử .

36. “And there was also a great and terrible tempest; and there was terrible thunder, insomuch that it did shake the whole earth as if it was about to divide asunder.

“ Và cũng có cơn giông tố lớn và kinh khủng nổi lên, cùng những tiếng sấm sét kinh hồn, đến nỗi nó làm rung chuyển cả toàn cầu như sắp vỡ tan .

37. 6 And I saw when the Lamb+ opened one of the seven seals,+ and I heard one of the four living creatures+ say with a voice like thunder: “Come!”

6 Tôi thấy Chiên Con + gỡ một trong bảy con dấu, + và tôi nghe một trong bốn sinh vật + nói với giọng như tiếng sấm : “ Hãy đến ! ” .

38. 2 I heard a sound coming out of heaven like the sound of many waters and like the sound of loud thunder; and the sound that I heard was like singers who accompany themselves by playing on their harps.

2 Tôi nghe từ trời có tiếng như tiếng của nhiều dòng nước và tiếng sấm lớn ; tiếng mà tôi nghe giống như tiếng của những người ca hát vừa gảy đàn hạc vừa hát .

39. As the body neared the ground (forest), the bright body seemed to smudge, and then turned into a giant billow of black smoke, and a loud knocking (not thunder) was heard as if large stones were falling, or artillery was fired.

Khi vật thể rơi gần xuống đất ( khu rừng ), nó có vẻ như trở nên nhoè, và sau đó biến thành một đám sóng khói đen lớn, và mọi người nghe thấy một tiếng nổ lớn ( không phải tiếng sấm ), như tiếng một tảng đá cực lớn rơi xuống, hay như tiếng pháo bắn .

40. 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul—

30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói rất là dịu dàng êm ả, tựa hồ như một lời thủ thỉ, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn —

Exit mobile version