1. Nhìn ngược dòng thượng nguồn Nhìn xuôi dòng thượng nguồn Nhìn về phía thượng nguồn Nhìn ngược dòng từ Yuljeon-dong Từ một công ty phía Bắc Suwon Ở Cheoncheon-dong
2. Nó đã đi lên thượng nguồn.
3. Đoạn thượng nguồn có nhiều tên khác nhau.
Bạn đang đọc: ‘thượng nguồn’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Ở thượng nguồn nó được gọi là sông Oigawa.
5. Tấn công một con phà chở người đi thượng nguồn.
6. Ở phần thượng nguồn của sông có đập thủy lợi.
7. Chúng ta không có đủ những người lội thượng nguồn đó.
8. Alexandros tiếp tục chinh phục toàn bộ vùng thượng nguồn sông Ấn.
9. Lưu vực Nam (South Park) là thượng nguồn của sông Nam Platte.
10. Nó cũng được phát hiện tại thượng nguồn lưu vực sông Paraná.
11. Người Araona sống tại thượng nguồn sông Manupari phía tây bắc Bolivia.
12. Dọc thượng nguồn sông Snake và sông Salmon có các bộ lạc Shoshone Bannock.
13. Thác Lớn của sông Potomac nằm trên phía thượng nguồn (tức phía tây bắc) Washington.
14. Tên cũ chỉ ra rằng đất nước có chứa phần thượng nguồn của Sông Volta.
15. Các nhà thượng nguồn có bằng cấp gì đằng sau tên họ không quan trọng lắm.
16. Những con cá này thường được tìm thấy trong hồ, đầm lầy, và thượng nguồn sông.
17. Sterlitamak được lập năm 1766 làm cảng phân phối muối mở khai thác thượng nguồn sông.
18. Hộp TATA thường nằm ở khoảng 25 bp phía thượng nguồn của điểm khởi đầu phiên mã.
19. Năm 1438 Scheck von Wald nhận được quyền thu phí cho tàu thuyền đi lên trên thượng nguồn.
20. Nên rõ ràng là những yếu tố này, những vấn đề thượng nguồn này thật sự quan trọng.
21. Thuyền thư có bến đậu ở Gold Beach đưa thư lên thượng nguồn đến Agness kể từ năm 1895.
22. Ví dụ như ở Mỹ, điều đó nghĩa là ta cần 25 nghìn nhà thượng nguồn cho tới năm 2020.
23. Tôi lên thượng nguồn theo sự dẫn dắt của pháp sư tập sự đến nơi linh thiêng nhất trên sông.
24. Đầu tiên là Rcif Plaza, tọa lạc tại thượng nguồn, như bạn có thể thấy ở đây những đường chấm.
25. Chu trình nước bắt đầu từ thượng nguồn, chảy xuống hạ lưu theo sông suối, theo mưa và đổ ra biển.
26. Phần thượng nguồn của sông chảy chậm qua các phần của dãy núi Noryeong với đặc trưng là dòng chảy khúc khuỷu.
27. Gray lưu lại 9 ngày mua bán gần cửa sông, rồi bỏ đi mà không tiến xa hơn 21 km (13 dặm) lên thượng nguồn.
28. Binh nhì Hugh McNeal — nhà thám hiểm da trắng đầu tiên đứng giang chân trên thượng nguồn của Sông Missouri trên Phân tuyến Lục địa.
29. Nó sinh sống ở cả ao và suối, và có bằng chứng đáng chú ý cho việc di cư lên thượng nguồn vào mùa xuân.
30. 15 Ở một xứ Nam Mỹ, Nhân Chứng Giê-hô-va đem lẽ thật đến với những người sống ở thượng nguồn một nhánh của Sông Amazon.
31. Con sông thánh Nahr Qadisha chảy qua thung lũng dài 35 km từ thượng nguồn tại một hang động nhỏ bên dưới Rừng tuyết tùng của Chúa.
32. Tên của vùng này là Yulalona hoặc Iwauna có ý nói về hiện tượng của sông Link chảy ngược về thượng nguồn khi gió nam thổi mạnh.
33. Nhưng tôi muốn nói, nếu ta dùng khoa học như một chỉ dẫn, rằng việc ta tìm một cách tiếp cận thượng nguồn là cự kỳ cần thiết.
34. Họ kể về việc họ có phần đem tin mừng đến những căn nhà rải rác ở núi Andes và những làng tại thượng nguồn của sông Amazon.
35. Những sông băng của dãy Himalayas là thượng nguồn của tất cả các con sông lớn ở châu Á – sông Ấn, sông Hằng, sông Mê Kông, sông Dương Tử.
36. Điều đó dẫn đến hiện tượng thứ hai mà tôi gọi là cách tiếp cận “không hỏi, không nói” với vấn đề thượng nguồn trong chăm sóc y tế.
37. Người Mỹ nhanh chóng tiếp tục đi về hướng tây (thượng nguồn) cho đến khi mùa đông đến khiến họ dừng bước tại lãnh thổ của bộ lạc Mandan.
38. Chúng ta cũng có thể đảm bảo những trường này chứng nhận nền tảng của cách tiếp cận thượng nguồn, và đó chính là nhân viên y tế cộng đồng.
39. Các công trình thủy điện và tưới tiêu phía thượng nguồn đang làm thay đổi dòng chảy, quá trình bồi lắng phù sa và luồng di cư tự nhiên của cá.
40. Đa số những người còn sống sót trong lực lượng của Shōji gia nhập các đơn vị Nhật khác để phòng thủ núi Austen và khu vực thượng nguồn sông Matanikau.
41. Cá hồi có khả năng lội hàng trăm kilômét lên thượng nguồn, và người ta phải xây các thang cá trong các đập nước để cho cá hồi vượt qua đập.
42. Ông tiếp tục các chiến dịch ở Iberia cho đến năm 211 TCN, khi ông đã tử trận trong thất bại của quân đội La Mã ở thượng nguồn sông Baetis.
43. Trường y tế, trường điều dưỡng, tất cả những chương trình giáo dục sức khỏe chuyên nghiệp có thể giúp bằng cách đào tạo thế hệ các nhà thượng nguồn tiếp theo.
44. Địa danh “La Plata” tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là “bạc” vì thượng nguồn của sông là mạch núi thần thoại “Sierra de La Plata” tương truyền có nhiều mỏ bạc.
45. Nhà thám hiểm Canada David Thompson của Công ty North West đã sống qua mùa đông 1807–1808 tại Kootenae House gần thượng nguồn của sông Columbia ở Invermere, British Columbia ngày nay.
46. Vào mùa hè năm 703, Tridu Songtsän đóng quân tại Öljag (‘Ol-byag) xứ Ling (Gling), thượng nguồn của sông Dương Tử, trước khi bắt đầu xâm lược nước Jang (‘Jang) hay Nam Chiếu.
47. Vùng đất ngập nước gần thượng nguồn của sông suối có thể làm chậm dòng chảy nước mưa và mùa xuân tuyết tan để nó không chạy thẳng ra đất vào các dòng nước.
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
48. Cuộc thám hiểm đã thu hồi hổ phách từ các bãi biển Okhotsk ở miệng của sông Naiba và thượng nguồn ở bờ sông bị xói mòn làm lộ ra lớp hệ tầng Naibuchi.
49. Ngày nay, các tàu chở hàng đại dương có thể chạy xa lên thượng nguồn đến Portland và Vancouver, và các xà lan có thể đi vào sâu nội địa tới tận Lewiston, Idaho và Đông Washington.
50. Ở phần thượng nguồn (16 km tính từ đầu nguồn) nó vượt qua tỉnh Smolensk, chảy qua hồ Mikhailovskoe (theo quan điểm của một số nhà khoa học thì bắt đầu từ đây người ta mới tính là sông Moskva).
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường