Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘thường thức’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thường thức “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thường thức, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thường thức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đối lập với công nghệ, khoa học phá vỡ mọi thường thức.

2. Thí dụ, tôi thích dậy sớm còn vợ tôi thì thường thức khuya.

3. Nội dung của truyện đề cập tới các kiến thức khoa học thường thức.

4. Chắc chắn việc làm chứng “không theo thể lệ thường thức” có thể sanh nhiều ân phước.

5. Ông thường thức dậy sớm vào buổi sáng để nghiên cứu thánh thư hơn hai tiếng mỗi ngày.

6. Scientific American (viết tắt là SciAm) là tạp chí khoa học thường thức của Nature Publishing Group ở Hoa Kỳ.

7. Kasner đã đưa số này vào trong cuốn sách toán học thường thức của ông là Mathematics and the Imagination (1940).

8. 15 Chúng ta có nhanh nhẹn nắm lấy cơ hội làm chứng “không theo thể lệ thường thức” (informal witnessing) không?

9. Vì thế với thiết kế phù hợp, sự bền vững chính là tuân thủ chặt chẽ những thường thức cơ bản.

10. Ông thường thức dậy vào lúc 4 giờ sáng, lái xe tải gia đình vào Los Angeles và mua rau trong chợ.

11. Cuốn sách khoa học thường thức The Spike (1997) của Damien Broderick đã lần đầu tiên điều tra chi tiết kỳ dị kỹ thuật.

12. 15. a) Tại sao chữ làm chứng “không theo thể lệ thường thức” (informal witnessing) tốt hơn chữ làm chứng “ngẫu nhiên” (incidental witnessing)?

13. Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va.

14. Chính mẹ cũng thường thức khuya để ủi đồ và làm những công việc cần thiết khác để có thể ra ngoài rao giảng trong ngày.

15. Những phần này là dành cho cả sự tôn kính cho khoa học thường thức, và tìm kiếm nó trong sự hỗ trợ của giáo lý huyền bí.

16. Mới đây nhất chúng tôi giành giải thưởng Sản Phẩm Xanh của Năm, cho “Tái Phát Minh Tường Khô “, từ tạp chị Khoa Học Thường Thức (Popular Science).

17. Mới đây nhất chúng tôi giành giải thưởng Sản Phẩm Xanh của Năm, cho ” Tái Phát Minh Tường Khô “, từ tạp chị Khoa Học Thường Thức ( Popular Science ).

18. Bạn biết đấy, một phần của việc thường thức hóa khoa học chính là mang nó trở lại tức là biến nó thành một phần trong cuộc sống con người.

19. Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn?

20. Chúng tôi thường thức dậy vào khoảng bốn giờ sáng, đón xe buýt (thường có vải bạt kéo lên xuống thay cho các cửa sổ) đến một thị trấn ở xa.

21. Sau khi nhịn ăn, cầu nguyện, nghiên cứu, suy ngẫm, và hội ý với Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương về các vấn đề rất quan trọng thì tôi rất thường thức giấc vào ban đêm với những ấn tượng khác nữa về các vấn đề mà chúng tôi đang quan tâm.

22. Chúng ta có thể làm thế bằng cách đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia và bằng bất cứ phương pháp nào làm được, không bỏ lỡ dịp để làm chứng “không theo thể lệ thường thức” (informal witnessing) (Giăng 4:6-26; Công-vụ các Sứ-đồ 5:42; 20:20).

Exit mobile version