1. ‘Tis ever love.
Dính dáng gì tới tình yêu ?
2. Abide with me; ’tis eventide.
Bạn đang đọc: ’tis’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Xin ở cùng tôi cho đến lúc hoàng hôn ;
3. ’Tis strong, and bright, and true.
Thanh sắt vững chãi, sáng ngời và chân chính .
4. ‘tis like calling a tall man ” wee “.
Điều này cũng giống như khi ta gọi một người cao to là ” nhóc con ” ấy .
5. ’Tis better far for us to strive
Ta phải nỗ lực tranh đấu rất là ,
6. ‘Tis embarrassing… but my afraid my’ve been banished.
Thật là hổ thẹn … nhưng tôi e là tôi đã bị cấm về đó .
7. “‘Tis oft’- remarked, no single, falling-flake does any other
” Quá đổi thông thường, chưa một lần hoa tuyết rụng rơi. ”
8. ‘Tis our reward for taking a swindler as our guide.
Vậy đây là phần thưởng khi ta có một tay hoa tiêu gian dối .
9. ‘Tis I, the soul of this maze and protector of the blade.
Là ta, linh hồn của bức tường này người bảo vệ thanh kiếm .
10. Da speediest way tooda Naboo…’tis goen through the planet core.
Đường nhanh nhất tới Naboo … là đi qua lõi của hành tinh .
11. ‘Tis our enemies who forged our freedom in the fires of war.
Là quân địch đã rèn tự do của tất cả chúng ta trong ngọn lửa cuộc chiến tranh .
12. 1 MUSlCIAN Not a dump we:’tis no time to play now.
1 nhạc sĩ Không một bãi chứa chúng tôi : ́ tis không có thời hạn để chơi tại .
13. When raven crows and adder hisses,’tis no time for Cupid’s kisses.
Tiếng rắn rít, quạ kêu âm vang, thần Tình Ái môi hôi ly tan .
14. Since I’ve been parted from it,’tis as though I were missin’a finger.
Bởi vì từ khi tôi chia tay với nó, nó làm tôi thấy như bị mất một ngón tay .
15. ‘Tis Cupid himself that called me here and I smitten by his arrow must fly to your side despite the threats of Madame Guillotine.
Thần Tình Yêu đã gọi ta đến đây và ta đã bị trúng mũi tên của thần phải bay đến cạnh nàng mặc kệ mối nguy hại mất đầu .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường