Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Các mẫu câu có từ ‘mệt’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Mệt chết được!

Since the first time I saw you cry

2. Tôi mệt muốn chết.

I’m dead tired.

3. Mệt muốn chết luôn.

Like hammered shit .

4. Ba mệt chết đi được.

I’m so fucking tired .

5. Chắc tại anh mệt mõi quá.

Maybe I was too stressed .

6. Tôi thực sự chết mệt mỏi.

Me really dead tired .

7. Ôi em mệt chết mất.

I’m so exhausted .

8. Tôi mệt muốn chết được.

That is just nonsense .

9. Mệt mỏi vì phải dậy sớm.

Got tired of waking up so early .

10. Anh Anil cảm thấy mệt nhoài.

ANIL was beyond exhausted .

11. Chúng tôi đã rất mệt mõi.

We were very tired .

12. Tôi mệt mỏi và chán ngán.

I’m tired and I’m fed up .

13. Tôi đang mê mệt vì yêu Elvira.

I was dying of love for Elvira .

14. Anh ấy chết mê chết mệt tớ.

He is so afraid of me !

15. Cô đã có một ngày mệt nhoài.

You’ve had a long day .

16. Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật.

Getting along is exhausting .

17. Tôi đã quá mệt mỏi vì chiến chinh.

I’m tired from battle .

18. Con mệt mỏi vì cố kìm giữ nó,

And I was tired of holding it in ;

19. * Khó ngủ mặc dù là đang mệt mỏi

* Difficulty falling asleep despite being tired

20. Chúng tôi mệt lả sau ba ngày đường.

The trip took us three days and was very tiring .

21. Nàng chết mê chết mệt mình cũng phải!

She must be dying to date me !

22. Mệt chết mẹ với mấy cái camera rồi.

I’m so fucking tired of cameras .

23. Và con mệt mỏi vì cố kìm giữ nó”.

And I am tired of holding it in. ”

24. Buổi tập luyện hôm nay đúng mệt chết người.

Dude, that workout today was insane .

25. Như hành trang đè nặng con vật mệt nhoài.

Like baggage that burdens the weary animals .

26. Bà ấy mệt mỏi vì chuyến đi sài rồi.

She’s tired from her journey .

27. Dan, con dội bom vũ trụ mệt rồi sao? Phải.

Did you get tired of bombing the universe ?

28. Họ quá mệt mỏi vì tính ngông cuồng của con.

They grow tired of your games and your absences .

29. Tựa hồ chim ưng liệng bay cao không mỏi mệt.

Give us the strength to mount up like eagles ;

30. Cô mệt rồi, cô chả làm được gì đâu.

You’re tired and you don’t give a shit .

31. Áp lực, mệt mỏi, họ kiệt sức, tai nạn.

Stress, burnout, they are overwhelmed, accidents .

32. Tớ đang rất mệt mỏi, đợi chờ cái chết.

It’s so exhausting, waiting for death .

33. Graham Martin trông rất mỏi mệt và hốc hác.

Graham Martin looked very tired, extremely haggard .

34. Một số người bị hư mất vì họ mệt mỏi.

Some are lost because they are weary .

35. Cậu có thể chẻ cả ngày, mà không thấy mệt.

You can chop away all day, without getting tired .

36. CÓ MỘT ông cụ mệt mỏi ngồi bên giếng nước.

THE elderly man sitting by the well was exhausted .

37. Là cha mẹ chúng bớt mệt mỏi và căng thẳng.

That their parents be less tired and less stressed .

38. Họ cảm thấy lo lắng, mệt mỏi và kiệt quệ.

They feel tired, burdened down, worn-out, and even burned-out .

39. Đôi giày thể thao cũ kĩ, tàn tạ, mệt mỏi

My running shoes were old, worn out, tired .

40. Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi… ở dưới mắt.

You’ve got marks of weariness under your eyes .

41. Ta tập luyện cơ bắp cho đến khi mệt nhoài.

You push muscles to the point of exhaustion .

42. Bọn tôi cũng có người già đã mệt vì chuyến đi!

We’ve got old people who are weary from traveling .

43. Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma.

They were tired of ghost dances .

44. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.

He said he got tired of sitting around .

45. □ Bí quyết để làm chứng không mỏi mệt là gì?

□ What is the key to witnessing without tiring out ?

46. Những chuyến hành trình này đầy nguy hiểm và mệt nhọc.

Thes e journeys are hazardous and exhausting .

47. Cứ như thế, cơ thể mệt mỏi và lão hoá nhanh .

Step by step, their bodies get tired and old quickly .

48. Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt?

Was your moonlight ride that tiring ?

49. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.

I too feel the tiredness and the stress .

50. Bởi vì tôi quá mệt mõi khi cô cứ truy tìm tôi.

And because I’m tired of you chasing me .

51. 1 chầu rượu ngon cho anh bạn mệt mỏi của tôi đây.

A jug of your finest wine for my roadweary friend here .

52. Chẳng hạn, Ngài biết khi chúng ta đau ốm hay mệt mỏi.

He knows, for example, when we are sick or weary .

53. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.

( Luke 13 : 24 ) But “ toiling ” ( “ laboring, ” Kingdom Interlinear ) implies prolonged and fatiguing labor, often with no worthwhile outcome .

54. Hình như anh ta bị mệt do làm việc quá sức.

He seemed to be tired from working hard .

55. Tôi được chuẩn đoán với hội chứng mệt mỏi mãn tính

I was diagnosed with myalgic encephalomyelitis .

56. Tớ mệt muốn chết đi được, chả nghĩ được gì nữa.

I’m so doggone exhausted, I can’t even think straight .

57. # Chân em đã quá mỏi mệt, không thể bước thêm nữa

# Too hurt for my legs to walk

58. Tất cả bọn họ đều rất yếu ớt và mệt mỏi.

They were weak and weary .

59. Cậu đang chết mê chết mệt cô gái đó phải không?

Are you falling for that girl ?

60. Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi.

But then I must have had a dizzy spell and fainted .

61. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Though she was tired, she kept on working .

62. Em bắt gặp anh ta mệt gần chết ở lưng chừng đồi.

I found him at death’s door halfway up the hill .

63. Bạn có mệt mỏi của cuộc sống? = = Gì? = = Tôi sẽ không chết. =

Are you tired of living ? = = What ? = = I won’t die. =

64. Đời sống như thế chỉ đầy những sự lo toan mỏi mệt.

Such a life is full of tiresome striving and a great giảm giá of anxiety .

65. Tôi đã mệt với thứ đồ ăn tệ hại của Đan Mạch rồi.

I’m tired of the Danish pigswill .

66. Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử.

Once when we were climbing a mountain, we felt tired .

67. Anh ghê quá, bắt tôi làm vầy trong khi tôi mệt quá chừng.

You’re terrible … making me work like this when I’m so tired .

68. Nhưng người dân đã mệt mỏi với những lời nói suông lắm rồi.

But the American people are tired of words .

69. Ngồi gác chân lên ghế sau một ngày lao động mệt nhọc.

Putting my feet up on a settle after a hard day’s work .

70. Tại sao thỉnh thoảng chúng ta mệt, lờ đờ và kiệt sức?

Why do we sometimes feel tired, dull and drained ?

71. Tôi mệt mỏi phải làm việc với với chỗ khí rộp này

I’m getting sick of working with blinders on .

72. Một bà già cáu bẳn, mệt mỏi và không muốn chơi trò chơi.

I see a cranky old woman too tired to play games .

73. Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.

PETER strained against the oar and peered into the night .

74. Không, cô đã mệt mõi với bệnh nhân tâm thần cả ngày rồi.

No, you’ve been slaving’over hot psychotics all day .

75. ” Anh ta có một sức hút, khiến tôi chết mê chết mệt

( Sonia ) ” The guy had a beat that immediately struck me. ”

76. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.

Dad, I’m tired of running and stealing .

77. Điều gì thúc đẩy họ tiếp tục nỗ lực mà không mệt mỏi?

What motivates their tireless efforts ?

78. Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.

They’re so tired because they’ve been working around the clock for 2 days .

79. Cersei mê mệt món thịt này kể từ khi Robert bị lợn rừng giết.

Cersei can’t get enough of it since one killed Robert for her .

80. ♫ thì luôn chướng mắt và mệt mỏi với câu “Chút nữa thôi” ♫

♫ Sick and tired of the ” Later, maybe ” ♫

Exit mobile version