Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý thận

Ngày đăng : 17/09/2020, 17 : 27

Câu hỏi trắc nghiệm chương sinh lý thận tiết niệu Câu hỏi Đ/S Lọc cầu thận A Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao nhờ kích thước lỗ lọc màng đáy cầu thận cấu tạo lipid B Dịch lọc cầu thận có áp suất thẩm thấu với huyết tương C Hơn 99% lượng dịch lọc cầu thận tái hấp thu, phần nhỏ lại tạo thành nước tiểu D Lưu lượng lọc cầu thận ln đuợc trì mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu hệ thống thần kinh chi phối thận E Quá trình lọc cầu thận xảy đuợc áp suất thuỷ tĩnh huyết tương lớn hiệu áp suất keo huyết tương áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận: A.Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận B Dù huyết áp toàn thân tăng cao 200mmHg lượng nước tiểu khơng thay đổi C Nếu kích thích giao cảm mạnh kéo dài, lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc lượng nước tiểu trở mức bình thường vịng 20-30 phút D Nồng độ aldosteron máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận E Co tiểu động mạch đến giãn tiểu động mạch làm tăng lưu lượng lọc cầu thận Ure: A.Được tái hấp thu theo chế thụ động ống lượn gần B.Không tái hấp thu tất đoạn ống thận C.Được tiết tất đoạn ống thận D.Không tái hấp thu phần dày quai Henlé phần đầu ống lượn xa E.Khi nồng độ ADH tăng làm tăng nồng độ ure nước tiểu 4.Aldosteron: A.Do lớp cầu tuyến vỏ thượng thận tiết B.Mức độ tiết phụ thuộc vào nồng độ Na + mái reninangiotensin C.Có tác dụng điều hồ nồng độ K+ dịch ngoại bào D.Khi huyết áp toàn thân tăng cao gây tăng tiết aldosteron E.Cơ chế tác dụng aldosteron tham gia vào trình tổng hợp protein mang để vận chuyển Na+ 5.Ion H+: A.Được tiết tất phần ống thận B.Sự tiết H+ chịu điều hoà nồng độ CO2 dịch ngoại bào C.Được tiết vào lòng ống thận theo chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH máu đoạn ống lượn xa D.Được tái hấp thu ống lượn gần E.Chịu điều hòa hormone ADH 6.Tái hấp thu glucose ống thận A.Glucose tái hấp thu hoàn toàn ống lượn gần B.Glucose tái hấp thu tất đoạn ống thận C.Glucose tái hấp thu theo chế khuếch tán thụ động ống thận D.Tái hấp thu Glucose ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucose máu E.Ngưỡng tái hấp thu đường thậnlà 180mg/100ml huyết tương (180mg%) Tái hấp thu Na+ ống thận: A.Natri tái hấp thu chủ yếu ống lượn gần B.Natri tái hấp thu tất đoạn ống thận C.Na+ tái hấp thu theo chế vận chuyển tích cực bờ lòng ống D.Ngành xuống quai Henle tái hấp thu Na+ E.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ống lượn xa ống góp Tái hấp thu nước ống thận: A.Nước tái hấp thu chủ yếu ống lượn gần B.Nước tái hấp thu tất đoạn ống thận C.ADH aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ống thận D.Ngành lên quai Henle cho nước thấm qua E.Nước tái hấp thu chủ yếu ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng dịch kẽ quanh ống thận Lọc cầu thận: A Lọc cầu thận có chế trao đổi chất dịch kẽ tế bào B Dịch lọc có thành phần huyết tương máu động mạch C Máu tiểu động mạch có độ quánh cao máu tiểu động mạch đến D Lưu lượng lọc cầu thận bình thường 125ml/phút E Phân số lọc cầu thận định lượng nước tiểu tạo thành 10.Về tác dụng aldosteron: A.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ống lượn xa B.Bài tiết aldosteron tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng C.Aldosteron máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ tiết K+ ống thận D.Aldosteron lớp lưới vỏ thượng thận tiết E.Khi thể máu nặng tăng tiết aldosteron 11 Các chế sau tham gia vào tái hấp thu chất ống thận A.Nhập bào B.Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát C.Cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát D.Cơ chế khuếch tán thụ động E.Sự thẩm thấu 12.Thận tiết: A.1,25 – dihydroxycholecalciferol B.Renin C.Erythropoietin D.Vasopressin E.Osmosis 13.Các hormon gây ảnh hưởng lên thận: A.Parathormon B.GH C.Cortisol D.LH E Gastrin 14 Cơ chế tiết H+ vào dịch ống: A Bơm thay đổi chỗ Na+ – H+ B Sự khuếch tán H+ từ tế bào ống thận vào dịch ống thận C Bơm proton cung cấp ATP D Sự đồng vận chuyển Na+ với H+ vào dịch ống thận E Sự đồng vận chuyển K+ với H+ vào ống thận 15 Tăng nồng độ aldosteron máu sẽ: A Tăng lượng Na+ tái hấp thu từ dịch ống thận B Tăng số lượng H+ tiết vào dịch ống thận C Tăng số lượng K+ tiết vào dịch ống thận D Giảm thể tích nước tiểu E Tăng lưu lượng lọc cầu thận 16 Nhờ có hệ thống điều hoà đa chức thận nên: A Lưu lượng lọc cầu thận trì tương đối ổn định B Dòng máu chảy mạch thẳng vasarecta chậm C Nước tiểu trở nên acid D Sự thẩm thấu trì tháp thuộc vùng tuỷ E Sự đáp ứng thận với hormon parathyroid bị giảm 17 Một người bình thường uống lít dung dịch NaCl 0,9% thì: A Áp suất thẩm thấu huyết tương tăng B Áp suất thẩm thấu nước tiểu tăng C Thể tích nước tiểu tăng D Nồng độ natri nước tiểu tăng E Sự tiết aldosteron tăng Câu hỏi MCQ 18.Thận có chức sau đây, trừ: A.Tham gia điều hoà thành phần nội mơi B.Tham gia điều hồ huyết áp C.Tham gia điều hoà cân acid – base D.Tham gia điều hoà chức nội tiết E.Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu 19 Chức nephron trình tiết nước tiểu: A.Lọc tiết chất không cần thiết khỏi thể B.Lọc chất không cần thiết khỏi máu tái hấp thu chất cần thiết trở lại máu C.Lọc tiết chất không cần thiết khỏi thể, tái hấp thu chất cần thiết trở lại máu D.Lọc tiết chất không cần thiết khỏi thể, tái hấp thu nước trở lại máu 20.Quá trình lọc xảy ở: A.Mao mạch cầu thận B.Mao mạch quanh ống thận C.Mao mạch cầu thận mao mạch quanh ống thận D.Toàn phần ống thận 21.Cấu tạo mao mạch áp suất mao mạch thận phù hợp với chức tạo nước tiểu thể đặc điểm: A.Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận ống thận B.Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp C.Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao D.Mạch máu vùng tuỷ thận mạch thẳng (vasarecta) 22.Dịch lọc cầu thận: A.Thành phần huyết tương máu động mạch B.Nồng độ ion giống máu động mạch C.Thành phần không giống huyết tương máu động mạch D.Có pH pH huyết tương E.Thành phần protein giống huyết tương 23.Các áp suất có tác dụng đẩy nước chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman: A.Áp suất thuỷ tĩnh mao mạch cầu thận áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman B.Áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman áp suất keo mao mạch cầu thận C.Áp suất keo mao mạch cầu thận áp suất keo bao Bowman D.Áp suất keo bao Bowman áp suất thuỷ tĩnh mao mạch cầu thận 24 Áp suất có tác dụng ngăn cản q trình lọc cầu thận: A Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman B Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận áp suất keo mao mạch cầu thận C Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận áp suất keo bao Bowman D Áp suất thủy tĩnh bao Bowman áp suất keo mao mạch cầu thận E Áp suất keo mao mạch cầu thận áp suất keo bao Bowman 25 Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi: A Kích thích thần kinh giao cảm B Tiểu động mạch co mạnh C Tiểu động mạch đến giãn D Tiểu động mạch giãn 26 Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là: A Sự kết hợp hai chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến co tiểu động mạch B Sự kết hợp hai chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến co tiểu động mạch C Sự kết hợp chế feedback (-) với chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến co tiểu động mạch D Do tế bào cận cầu thận tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin E Do tế bào Maculadensa đảm nhận 27 ADH làm tăng tái hấp thu nước ở: A Ống lượn gần ống lượn xa B Ống lượn gần quai Henlé C Ống lượn xa ống góp D Ống góp vùng vỏ ống lượn xa E Ống góp vùng tuỷ ống lượn xa 28 Lượng dịch lọc tái hấp thu nhiều ở: A Ống lượn gần B Quai Henlé C Ống lượn xa D Ống góp vùng vỏ E Ống góp vùng tuỷ 29 Nếu hệ số lọc chất hệ số lọc inulin : A Chất tiết ống lượn gần nhiều ống lượn xa B Chất tái hấp thu ống thận C Chất tiết ống thận D Chất vừa tiết, vừa tái hấp thu ống thận 30 Tái hấp thu glucose xảy ở: A Ống lượn gần B Quai Henlé C Ống lượn xa D Ống góp vùng vỏ E Ống góp vùng tuỷ 31 Aldosteron gây ảnh hưởng lớn lên: A Tái hấp thu Na+ ống lượn gần B Tái hấp thu Na+ phần mỏng quai Henlé C Tái hấp thu Na+ phần dày quai Henlé D Tái hấp thu Na+ ống góp E Tái hấp thu Na+ ống lượn xa 32.Tái hấp thu glucose theo chế: A.Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) bờ diềm bàn chải vào tế bào, sau khuếch tán thuận hố qua bờ bên bờ đáy B.Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) bờ diềm bàn chải vào tế bào, sau khuếch tán thuận hố qua bờ bên bờ đáy C.Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên bờ đáy D.Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên bờ đáy E.Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên bờ đáy 33.Tái hấp thu Na+ ống lượn gần theo chế: A.Vận chuyển tích cực ngun phát từ lịng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ B.Khuếch tán đơn từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ C.Khuếch tán thuận hố từ lịng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ D.Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ E.Khuếch tán đơn từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ 34.Tái hấp thu quai Henle: A.Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước urê B.Ngành xuống tái hấp thu nước urê, ngành lên tái hấp thu Na+ C.Ngành xuống tái hấp thu Na+ urê, ngành lên tái hấp thu nước D.Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ urê 35.Nồng độ chất huyết tương 0,2 mg/1ml; nước tiểu 2mg/ml; lượng nước tiểu ml/min Hệ số lọc chất là: A.2 ml/min B.10 ml/min C.20 ml/min D.100 ml/min E.200 ml/min 36.Ở phụ nữ khả thải thận glucose 350mg/min lượng glucose bị theo nước tiểu là: A.0 mg/min Bài tiết K+ ống lượn xa giảm bởi: A Kiềm chuyển hóa B Chế độ ăn nhiều K+ C Tăng aldosteron D Sử dụng spironolactone Có người đàn ơng có cân nặng 70 kg A B Người A uống L nước lọc người B uống 2L nước muối sinh lý NaCl Khi người B A Có thay đổi lớn thể tích dịch nội bào B Có thay đổi nhiều áp suất thẩm thấu huyết tương C Có áp suất thẩm thấu nước tiểu lớn D Có tỉ lệ dịng nước tiểu lớn Câu Một người phụ nữ 45 tuổi bị ỉa chảy nặng kỳ nghỉ Các giá trị máu động mạch sau: pH = 7.25 PCO2 = 24 mm Hg [HCO3–] = 10 mEq/L Mẫu máu tĩnh mạch có giảm K+ and khoảng trống anion bình thường Chẩn đốn xác bệnh nhân A Toan chuyển hóa B Kiềm chuyển hóa C Toan hơ hấp D Kiềm hơ hấp Tình trạng bệnh nhân đúng: A Giảm thơng khí B HCO3– giảm động mạch sử dụng hệ đệm trung hòa tăng lên H+ C Sự giảm K+ máu trao đổi H+ tế bào với K+ tế bào D Sự giảm K+ tăng nồng độ aldosterone tuần hoàn Sử dụng thông tin để trả lời câu hỏi Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg Áp suất thủy tĩnh bao Bowman =10 mm Hg Áp suất keo bao Bowman = mm Hg Áp suất keo mao mạch cầu thận trình lọc dừng lại: A 57 mm Hg B 47 mm Hg C 37 mm Hg D 10 mm Hg Tái hấp thu HCO3– dịch lọc A Tái hấp thu 50% dịch lọc nồng độ huyết tương 24 mEq/L B Acid hóa dịch ống thận với pH = 4.4 C Liên kết trực tiếp tới tiết H+ NH4+ D Bị ức chế giảm PO2 động mạch Các thông tin thu thập từ sinh viên đại học 20 tuổi tham gia vào nghiên cứu đơn vị nghiên cứu lâm sàng: Huyết tương Nước tiểu [Inulin] =1 mg/mL [Inulin] =150 mg/mL [X] =2 mg/mL [X] =100 mg/mL Urine flow rate =1 mL/min Biết X chất lọc tự câu nhất: A Sự tiết chất X cố định B Sự tái hấp thu chất X cố định C Có hai trình tái hấp thu tiết chất X D Độ thải chất X sử dụng để đo glomerular filtration rate (GFR) Để trì cân H+ giới hạn bình thường, tổng số lượng H+ tiết ngày phải cân bằng: A Sản phẩm acid cố định cộng với lượng acid ăn uống B HCO3– tiết C HCO3– dịch lọc D H+ dịch lọc Một gram mannitol tiêm vào phụ nữ Sau cân bằng, mẫu huyết tương có nồng độ mannitol 0.08 g/L Trong trình cân bằng, 20% lượng mannitol xuất qua nước tiểu Khi A Thể tích dịch ngoại bào L B Thể tích dịch nội bào L C Thể tích dịch ngoại bào 10 L D Thể tích dịch nội bào 10 L 10 Nồng độ glucose huyết tương cao ngưỡng đường thận Khi đó: A Tỷ số xuất glucose tỷ số lọc B Tỷ số tái hấp thu glucose tỷ số lọc C Tỷ số xuất glucose tăng lên với trình tăng lên nồng độ glucose huyết tương D Nồng độ glucose tĩnh mạch thận với nồng độ glucose động mạch thận 12 Một cặp đệm (HA/A–) có pK 5.4 Trong pH máu 7.4, nồng độ HA A 1/100 A– B 1/10 A– C Bằng với A– D Gấp 10 lần A– 13 Sự kiện làm tăng tái hấp thu dịch đẳng trương ống lượn xa: A Tăng phân số lọc B Tăng thể tích dịch ngoại bào C Giảm nồng độ protein mao mạch quanh ống thận D Tăng áp suất thẩm thấu mao mạch quanh ống thận 14 Những chất sử dụng để đo thể tích dịch kẽ: A Mannitol B Xanh Evans C Inulin and D2O D Inulin albumin gắn phóng xạ 15 Nồng độ PAH mức vận chuyển tối đa Tm PAH sẽ: A Độ thải với độ thải inulin B Tỉ lệ tiết với tỉ lệ xuất PAH C Nồng độ tĩnh mạch thận gần D Nồng độ tĩnh mạch thân với nồng độ PAH động mạch thận 16 So với người uống 2L nước tinh khiết với người bị thiếu nước thì: A Áp suất thẩm thấu huyết tương thấp B Nồng độ ADH tuần hoàn thấp C Áp suất thẩm thẩm thấu dịch ống thận/huyết tương cao ống lượn gần D Tỉ lệ tái hấp thu nước tăng lên ống góp 17 Yếu tố sau làm tăng lưu lượng lọc cầu thận lượng huyết tương qua thận: A Tăng protein máu B Sỏi niệu quản C Giãn tiểu động mạch đến D Giãn tiểu động mạch 18 Một bệnh nhân có số máu động mạch sau: pH =7.52 PCO2=20 mm Hg [HCO3–] =16 mEq/L Trạng thái bệnh nhân là: A Giảm thơng khí B Giảm ion [Ca2+] máu C Thơng khí bù hoàn toàn D Thận bù gây tình trạng tăng [HCO3–]trong máu động mạch 19 Chỉ số sau sử dụng tốt để phân biệt người khỏe mạnh người bị nước hội chứng tiết hormone chống niệu không phù hợp (syndrome of inappropriate antidiuretic hormone (SIADH)): A Áp suất thẩm thấu nước tiểu B Áp suất thẩm thấu huyết tương C Nồng độ ADH tuần hoàn D Chênh lệch áp suất thẩm thấu vùng vỏ tủy thận 20 Nguyên nhân gây giảm độ thải Ca2+ thận: A Suy tuyến cận giáp B Điều trị với chlorothiazide C Điều trị với furosemide D Tăng thể tích dịch ngoại bào 22 Một phụ nữ có áp suất thẩm thấu huyết tương 300 mOsm/L áp suất thẩm thấu nước tiểu 1200 mOsm/L Chẩn đoán là: A Hội chứng tiết hormone chống niệu không phù hợp (SIADH) B Mất nước C Đái tháo đường D Uống nhiều nước lọc 23 Một bệnh nhân truyền PAH để lưu lượng máu qua thận Bệnh nhân có lưu lượng nước tiểu mL/min, [PAH] huyết tương mg/mL, [PAH] nước tiểu 600 mg/mL, hematocrit 45% Lưu lượng máu qua thận bệnh nhân là: A 600 mL/min B 660 mL/min C 1091 mL/min D 1333 mL/min 24 Chất có độ thải thận lớn nhất: A Para-aminohippuric acid (PAH) B Inulin C Glucose D Na+ 25 Một phụ nữ chạy maraton điều kiện nhiệt độ 32 °C bù lượng nước qua mồ hôi uống nước tinh khiết Sau thi maraton, có: A Giảm lượng nước tồn thân B Giảm hematocrit C Giảm thể tích dịch nội bào D Giảm áp suất thẩm thấu huyết tương 26 Nguyên nhân gây tăng K+ máu: A Vận động B Nhiễm kiềm C Tiêm insulin D Giảm áp suất thẩm thấu huyết 27 Nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa: A Ỉa chảy B Suy thận mạn C Tăng aldosterone D Nhiễm độc salicylate 28 Tác dụng hormone tuyến cận giáp (PTH) lên ống thận: A Kích thích adenylate cyclase B Ức chế tiết K+ ống lượn xa C Ức chế tái hấp thu Ca2+ ống lượn xa D Kích thích tái hấp thu phosphate ống lượn gần Câu hỏi 29–33 29 Một người đàn ông bị tăng huyết áp giảm K+ máu Chỉ số máu có pH 7.5 HCO3– of 32 mEq/L Nồng độ cortisol huyết vanillylmandelic acid (VMA) nước tiểu bình thường, tăng huyết thanh, hoạt tính renin huyết tương tăng lên Nguyên nhân gây tăng huyết áp: A Hội chứng Cushing B Hội chứng Conn C Hẹp động mạch thận D U tủy thượng thận (Pheochromocytoma) 30 Xét nghiệm máu phù hợp với bệnh nhân nghiện thuốc nặng với tiền sử bị viêm phế quản mãn tính có biểu ngủ tăng lên: pH HCO3–(mEq/L) PCO2(mm Hg) A 7.65 48 45 B 7.50 15 20 C 7.40 24 40 D 7.32 30 60 31 Chỉ số máu động mạch cho thấy bệnh nhân bị kiềm hô hấp bù phần sau tháng thơng khí nhân tạo: pH HCO3–(mEq/L) PCO2(mm Hg) A 7.65 48 45 B 7.50 15 20 C 7.40 24 40 D 7.32 30 60 32 Giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân bị suy thận mãn (trong chế độ ăn có protein mức bình thường) giảm xuất NH4+: pH A 7.65 HCO3–(mEq/L) 48 PCO2(mm Hg) 45 B 7.50 15 20 C 7.40 24 40 D 7.31 16 33 33 Giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân đái tháo đường không điều trị tăng xuất NH4+ nước tiểu: pH HCO3–(mEq/L) PCO2(mm Hg) A 7.65 48 45 B 7.50 15 20 C 7.40 24 40 D 7.31 16 33 34 Giá trị amsu mô tả bệnh nhân bị nôn ngày: pH HCO3–(mEq/L) PCO2(mm Hg) A 7.65 48 45 B 7.50 15 20 C 7.40 24 40 D 7.31 16 33 Câu hỏi 35–39 35 Vị trí ống thận có lượng K+ nhiều lượng K+ lọc người ăn/uống nhiều K+: A Vị trí B B Vị trí C C Vị trí D D Vị trí E 36 Vị trí có áp suất thẩm thẩm dịch ống thận/huyết tương thấp người bị nước: A Vị trí B B Vị trí C C Vị trí D D Vị trí E 37 Vị trí có nồng độ inulin dịch ống thân cao sử dụng lợi tiểu: A Vị trí B B Vị trí C C Vị trí D D Vị trí E 38 Vị trí có nồng độ inulin dịch ống thân thấp A Vị trí A B Vị trí B C Vị trí C D Vị trí D 39 Vị trí có nồng độ glucose dịch ống thân cao nhất: A Vị trí A B Vị trí B C Vị trí C D Vị trí D Câu hỏi 40–43 Các đường cong thể tỉ lệ % dịch lọc cịn lại ống thận vị trí khác nhau: 40 Đường thể đặc tính inulin nephron A Đường cong A B Đường cong B C Đường cong C D Đường cong D 41 Đường cong thể đặc tính alanine nephron A Đường cong A B Đường cong B C Đường cong C D Đường cong D 42 Đường cong thể đặc tính PAH nephron A Đường cong A B Đường cong B C Đường cong C D Đường cong D 43 Một bệnh nhân uống aspirin (acid salicylic) liều điều trị phòng cấp cứu Quá trình điều trị làm thay đổi pH nước tiểu từ tăng xuất acid salicylic Sự thay đổi pH chế làm tăng xuất acid salicylic nước tiểu: A Acid hóa, chuyển acid salicylic thành dạng HA B Kiềm hóa, chuyển acid salicylic thành dạngAC Acid hóa, chuyển acid salicylic thành dạng A– D Kiềm hóa, chuyển acid salicylic thành dạng HA … cầu thận mao mạch quanh ống thận D.Toàn phần ống thận 21.Cấu tạo mao mạch áp suất mao mạch thận phù hợp với chức tạo nước tiểu thể đặc điểm: A.Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận ống thận. .. chức lọc cầu thận khi: A.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không tái hấp thu tiết ống thận B.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, tái hấp thu không tiết ống thận C.Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng… tồn qua cầu thận, tái hấp thu mà khơng tiết ống thận C.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không tái hấp thu, tiết ống thận D.Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, tái hấp thu tiết ống thận 40.Một chất

– Xem thêm –

Xem thêm: Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý thận,

Exit mobile version