Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘diode triode’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” diode triode “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ diode triode, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ diode triode trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. The Gunn diode has similar high frequency capability and can handle more power .
Diode Gunn có năng lực hoạt động giải trí ở tần số cao trong khi có hiệu suất lớn hơn nhiều .

2. Diode bridge An interconnection of diodes to rectify alternating current to direct current.

Thuật ngữ DIAC là viết tắt của Diode for alternating current ( Điốt cho dòng điện xoay chiều ) .
3. Organic light-emitting diode ( for display and lighting purposes ) also uses borosilicate glass ( BK7 ) .
Đi-ốt phát quang hữu cơ ( cho mục tiêu hiển thị và chiếu sáng ) cũng sử dụng kính borosilicate ( BK7 ) .
4. There are several logic families with different characteristics ( power consumption, speed, cost, size ) such as : RDL ( resistor – diode logic ), RTL ( resistor-transistor logic ), DTL ( diode – transistor logic ), TTL ( transistor – transistor logic ) and CMOS .

Có nhiều logic families với các đặc điểm khác nhau (độ tiêu thụ điện, tốc độ, chi phí, kích thước) như: RDL (kháng trở-điốt logic), RTL (kháng trở-transistor logic), DTL (điốt-transistor logic), TTL (transistor-transistor logic) và CMOS (chất bán dẫn bổ sung metal oxide).

5. This distinction started around 1906 with the invention by Lee De Forest of the triode, which made electrical amplification of weak radio signals and audio signals possible with a non-mechanical device .
Sự phân biệt này khởi đầu hình thành vào năm 1906 khi Lee De Forest ý tưởng ra triode, với năng lực khuếch đại tín hiệu vô tuyến yếu và tính hiệu âm thanh yếu mà không cần thiết bị cơ học nào tương hỗ .
6. In 1977, the Intelsat V satellite receiver used a microstrip tunnel diode amplifier ( TDA ) front-end in the 14 to 15.5 GHz frequency band .
Năm 1977, đầu dò của vệ tinh Intelsat V sử dụng một bộ vi khuếch đại đầu-cuối sử dụng diode tunnel ( TDA ) hoạt động giải trí trong dải tần số từ 14-15. 5 GHz .

7. The first vacuum tube used in radio was the thermionic diode or Fleming valve, invented by John Ambrose Fleming in 1904 as a detector for radio receivers.

Ống chân không tiên phong được sử dụng trong vô tuyến điện là diode nhiệt hoặc van Fleming, do John Ambrose Fleming ý tưởng vào năm 1904 như một máy dò cho máy thu thanh .
8. In the example circuit, the Schottky diode D1 blocks the charge built up on capacitor C1 from flowing back to the switching transistor Q1 when it is turned on .
Trong mạch ví dụ, diode Schottky D1 chặn điện tích được tích tụ trên tụ điện C1 từ dòng chảy trở lại bóng bán dẫn chuyển mạch Q1 khi nó được bật .

Exit mobile version