Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

trúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước.

Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler’s Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme.

WikiMatrix

Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen.

One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression.

WikiMatrix

Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một “tòa nhà chính”, tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và “một tòa nhà phụ” ở phía tây.

The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west.

WikiMatrix

Ở mức độ nào đó, nguyên tắc trên có một số điểm tương đồng với cấu trúc bộ não.

To some degree, this pattern is related to the structure of the brain.

Literature

Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang; các hệ thống sử dụng cấu trúc bố nhớ như vậy, chẳng hạn như Multics và IBM System/38, thường là phân trang ưu tiên,phân đoạn và cung cấp bảo mật bộ nhớ.

Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages; systems with this memory structure, such as Multics and IBM System/38, are usually paging-predominant, segmentation providing memory protection.

WikiMatrix

Một số yếu tố có ảnh hưởng trong việc kế thừa này: Các kiến trúc sư người Ý đã luôn luôn ưa thích các hình thức đã được định nghĩa rõ ràng và thành phần cấu trúc bày tỏ mục đích của họ.

Italian architects had always preferred forms that were clearly defined and structural members that expressed their purpose.

WikiMatrix

Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng.

More hits to the ship’s bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain’s Secretary.

WikiMatrix

Đầu thế kỷ 20, kiến trúc sư Frits Peutz đã có vai trò lớn trong việc quy hoạch thành phố như ngày nay.

In the 20th century, architect Frits Peutz played a major role in shaping the city as we know it today.

WikiMatrix

Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.

If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed .

support.google

Trong trường hợp này, chúng ta thường đánh mất cấu trúc bên ngoài lẫn bên trong.

In such changes, we often lose both internal and external structures.

Literature

Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.

The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.

WikiMatrix

Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng..

The buildings around the square are all small three storied structures.

WikiMatrix

Nó được dựa trên kiến trúc von Neumann của IAS, được phát triển bởi John von Neumann.

It was based on the von Neumann architecture of the IAS, developed by John von Neumann.

WikiMatrix

Bà học kiến trúc tại Đại học Florida ở Gainesville tốt nghiệp năm 1974.

She studied architecture at the University of Florida in Gainesville graduating in 1974.

WikiMatrix

Kiến trúc thuộc địa Anh, như trong các nhà thờ, ga xe lửa và tòa nhà chính phủ, có thể trông thấy được tại nhiều thành phố từng là bộ phận của Đế quốc Anh.

British colonial architecture, such as in churches, railway stations and government buildings, can be seen in many cities that were once part of the British Empire.

WikiMatrix

Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts.

Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts.

WikiMatrix

Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.

The second idea worth questioning is this 20th-century thing that mass architecture is about big — big buildings and big finance.

ted2019

Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.

And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect.

ted2019

Do số lượng âm đơn ở Nhật rất hạn chế, cũng như cấu trúc âm tiết tương đối cứng nhắc, hệ thống kana là một đại diện rất chính xác cho ngôn ngữ nói tiếng Nhật.

Due to the limited number of phonemes in Japanese, as well as the relatively rigid syllable structure, the kana system is a very accurate representation of spoken Japanese.

WikiMatrix

4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.

4 And it came to pass that after I had finished the ship, according to the word of the Lord, my brethren beheld that it was good, and that the workmanship thereof was exceedingly fine; wherefore, they did ahumble themselves again before the Lord.

LDS

Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới.

The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products.

WikiMatrix

Ngoài ra, nó được biết rằng tinh thể lỏng cấu trúc của virus hoang dại (Fd, M13, và TMV) được điều chỉnh bằng cách điều khiển nồng độ dung dịch, giải pháp sức mạnh ion, và bên ngoài từ trường áp dụng cho các giải pháp.

Additionally, it is known that liquid crystalline structures of wild-type viruses (Fd, M13, and TMV) are adjustable by controlling the solution concentrations, solution ionic strength, and the external magnetic field applied to the solutions.

WikiMatrix

Họ có bốn người con trai, một trong những người do la Charles Eliot (ngày 01 tháng 11 năm 1859-Ngày 25 tháng 3 năm 1897) kiến trúc sư chịu trách nhiệm về hệ thống công viên công cộng ở Boston.

They had four sons, one of whom, Charles Eliot (November 1, 1859 – March 25, 1897) became an important landscape architect, responsible for Boston’s public park system.

WikiMatrix

Tính toàn vẹn của cấu trúc vẫn được bảo toàn.

Structural integrity is holding.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi von Neumann thường được ghi công với việc thiết kế của máy tính có khả năng lưu trữ chương trình vì thiết kế EDVAC của ông, và thiết kế này được gọi là kiến trúc von Neumann, những người khác trước ông như Konrad Zuse cũng đã đề xuất và thực hiện những ý tưởng tương tự.

While von Neumann is most often credited with the design of the stored-program computer because of his design of EDVAC, and the design became known as the von Neumann architecture, others before him, such as Konrad Zuse, had suggested and implemented similar ideas.

WikiMatrix

Exit mobile version