Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘trùm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” trùm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ trùm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ trùm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bỏ mũ trùm ra.

Please remove the hood .

2. Bỏ mũ trùm đầu ra.

Please remove the hood .

3. Trùm đầu cô ấy lại

Her head was covered up .

4. Hắn trùm đầu và cúi đầu.

he wears a hood and keeps his head down .

5. Trùm mũ lên thì tốt hơn.

Better put that hood up .

6. Kẻ Trùm đầu không thể làm gì.

And the Hood couldn’t stop it .

7. Tôi không thể làm trùm băng đảng.

I can’t run a crew .

8. Ông cứ phải làm trùm cơ.

You just had to be the man .

9. Nhóc Trùm Bánh Ú Siêu Vĩ Đại?

Super Colossal Big Fat Boss Baby ?

10. Ai nấy cũng đều trùm đầu lại.

And they cover their heads .

11. Cô liền lấy khăn trùm đầu lại.

So she took her veil to cover herself .

12. Hắn giữ chặt cái mũ trùm đầu.

He kept his hood up .

13. Đầu đội mũ con, trùm khăn ô sọc.

Head-wrap, sackcloth .

14. Có một trùm ma tuý đã vượt ngục.

Some big drug dealer just escaped .

15. Trùm Brick có mấy sòng cá cược lậu

Brick Top runs an illegal bookies .

16. 19 Bông tai, vòng tay và khăn trùm,

19 The earrings, * the bracelets, and the veils ,

17. tất cả đều tôn hắn làm chúa trùm.

Pushers, gangs, killers, they all respect him like a god .

18. Đừng có gây lộn quanh gã Trùm đầu.

Don’t mess around with the Hood .

19. Bọn ái kỷ có đội mũ trùm đầu không?

Do narcissists wear balaclavas ?

20. Đầu tiên Mũ Trùm, bây giờ cô ta.

First the hoods, now her .

21. Cha mẹ tôi là chúa trùm kiêng kỵ.

My parents are champions at taboos .

22. Hai năm nữa, tôi sẽ lên làm trùm

Two more years and I’ll become the top dog

23. Quyền làm đầu và việc trùm đầu (2-16)

Headship and head covering ( 2-16 )

24. Một thằng Tàu khựa đội mũ trùm xanh ấy.

A Chinese guy who wears a green hood .

25. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.

The only thing it’s missing is lace trim and a sun hat.

26. Từ đâu ra mà cứ tưởng mình làm trùm.

Coming over here thinking they own shit .

27. Ừ, tôi đã kéo mũ trùm che mặt rồi.

Yeah, I pulled the hoodie down to cover my face .

28. Đây là Nhóc Trùm Bánh Ú Siêu Vĩ Đại.

This is Super Colossal Big Fat Boss Baby .

29. Băng đảng đối thủ thủ tiêu trùm sò đối phương?

Rival drug gang taking out the mastermind ?

30. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.

We get who we came here for and we use him to get out .

31. Vậy là em đang gặp gỡ Gã Trùm Đầu?

So you met up with the Hood guy ?

32. Hắn đội mũ trùm và hắn cứ cúi đầu.

He had a hood on and he kept his head down .

33. Bầu không khí hồi hộp bao trùm căn phòng.

SUSPENSE fills the air .

34. Anh nhớ Ginnie, bà trùm sò kẹo cao su chứ?

Remember Ginnie, the gum-chewing ” goomar ” ?

35. Trùm đầu là dấu hiệu tôn trọng quyền làm đầu

A head covering is a sign of respect for headship

36. Bây giờ, cởi đồ đó ra và trùm mền lại.

Now, get out of those clothes and climb into these blankets .

37. Thánh linh của Đức Chúa Trời bao trùm khắp mọi nơi

God’s All-Reaching Holy Spirit

38. Bóng ma chết chóc của nạn đói bao trùm khắp nơi.

The specter of mass starvation loomed .

39. Một thằng cu hay đội mũ len trùm tên Brandon Mayhew.

one is a beanie-wearing jizz stain by the name of Brandon Mayhew –

40. Đầu là kẻ thấy khải tượng, ngài đã trùm kín mít.

And he has covered your heads, the visionaries .

41. Kiểu làm hàng loạt này bao trùm giám sát mỗi người.

And what this is is that it is wholesale blanket surveillance on everyone .

42. Một số được các cánh rừng trùm lên ẩn giấu sự sống.

Some are cloaked in forest concealing life .

43. Đây là một gã cần ẩn thân Nhưng lại thích làm trùm.

This is a guy who needs anonymity, but he loves theatricality .

44. Cái gã mặc áo đỏ… là Gao, trùm găng tơ Đài Loan.

The one in red … is Gao, the Taiwan gang’s leader

45. Sau đó, tôi làm cận vệ cho một trùm băng đảng.

Later, I worked as a bodyguard for a gangster .

46. Ngay cả trùm buôn bán ma túy cũng rụng tóc vãi ra.

Even badass drug dealers lose their hair .

47. Không có những ông Trùm bí mật từ Chúa, con trai ạ

There ‘ s no keepin ‘ secrets from God, son

48. Ở trung học, tôi là trùm của trò hù dọa ú òa.

In high school, I was the master of the silent scare .

49. Thật may cho cô ta, ông trùm Mastumoto là một tay Oedophile..

Luckily for her, Boss Matsumoto was a pedophile .

50. Những người nông cạn lẽ ra chỉ cần cấm khăn trùm mặt.

Now, boring people would have just simply banned the veil .

Exit mobile version