Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

trường công lập trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông học trường công lập Akron cho đến khi cha ông qua đời vào năm 1861.

He attended Akron public schools until his father died in 1861.

WikiMatrix

Hệ thống trường công lập Detroit.

Detroit public school system.

OpenSubtitles2018. v3

Ông theo học các trường công lập ở Wisconsin và Oregon.

He was educated at the public schools of Wisconsin and Oregon.

WikiMatrix

Số học sinh trong các trường công lập tại Houston tăng từ 5.500 vào năm 1888 lên đến trên 8.850 năm 1927.

The number of students in public schools in Houston increased from 5,500 in 1888 to over 8,850 in 1927.

WikiMatrix

Em đã nói chuyện với hiệu trưởng trường Công lập 216.

I talked to the principal there at PS-216.

OpenSubtitles2018. v3

Họ cũng cam kết 120 triệu đô la cho các trường công lập ở Khu vực Vịnh San Francisco.

They also pledged $120 million to public schools in the San Francisco Bay Area.

WikiMatrix

Ông làm giáo viên dạy ngôn ngữ cho Trường Công Lập Seattle từ năm 1999 đến năm 2006.

He worked as a teacher for the Seattle Public Schools from 1999 through 2006.

WikiMatrix

Có lẽ khác nhiều với trường công lập ở Yonkers

Probably a lot different than public school in Yonkers.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một trường công lập của Pháp trong quận 1 của Khu Học Chánh Pháp Ngữ Nord-Est.

It is a French public school within sub-district 1 of the Francophone Nord-Est School District.

WikiMatrix

Dự án giúp cha mẹ tìm kiếm trường công lập phù hợp với con cái mình.

It was a way that parents could figure out which were the right public schools for their kids.

QED

Khi lên mười, tôi rời nhà đến học tại trường công lập duy nhất trong vùng, ở một đảo khác.

When I was ten, I left home to go to the only government school in the area, which was on another island.

jw2019

Có hơn 7.161 sinh viên theo học tại các trường công lập và 1.108 học sinh theo học tại các trường tư thục.

There are over 7,161 students enrolled in government schools and 1,108 students enrolled in independent schools.

WikiMatrix

Rokunohe có ba trường tiểu học công lập và hai trường trung học công lập do chính quyền thị trấn điều hành.

Rokunohe has three public elementary schools and two public middle schools operated by the town government.

WikiMatrix

Ông lớn lên trong một dự án nhà ở thành phố Eastchester Gardens và tham dự các trường công lập New York City.

He grew up in a city housing project, Eastchester Gardens, and attended New York City public schools.

WikiMatrix

Trong các trường công lập, học sinh được dạy một ngôn ngữ thứ hai, thường là tiếng Pháp, Đức hoặc Tây Ban Nha.

State schools teach students a second language, usually French, German or Spanish.

WikiMatrix

Trường công lập tuyển sinh sinh viên từ Đại học Mount Allison với 2,48 sinh viên tới Đại học New Brunswick với 10,587 sinh viên.

Public university enrolment ranges from Mount Allison University with 2,486 students to the University of New Brunswick with 10,587 students.

WikiMatrix

Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng.

Person B: state school, fair amount of job hopping, and odd jobs like cashier and singing waitress.

ted2019

Giáo dục bậc tiểu học và trung học công lập được quản lý bởi Hệ thống Trường Công lập Quận Cam (Orange County Public Schools).

Public primary and secondary education is handled by Orange County Public Schools .

WikiMatrix

Cựu Tổng thống Saparmurat Atayevich Niyazov đã ra lệnh rằng các nguyên tắc Hồi giáo cơ bản được giảng dạy trong các trường công lập.

President Saparmurat Niyazov has ordered that basic Islamic principles be taught in public schools.

WikiMatrix

Năm 1889, khi Kerensky lên tám, gia đình chuyển đến Tashkent, nơi cha ông được bổ nhiệm làm thanh tra chính của các trường công lập.

In 1889, when Kerensky was eight, the family moved to Tashkent, where his father had been appointed the main inspector of public schools (superintendent).

WikiMatrix

Hinode có ba trường tiểu học công lập (Hirai, Honjuku, và Ōguno) và hai trường trung học công lập (Hirai và Ōguno).

Hinode has three public elementary schools (Hirai, Honjuku, and Ōguno) and two public middle schools (Hirai and Ōguno).

WikiMatrix

Rainier được giáo dục ở Anh, tại các trường công lập uy tín của Summerfields ở St Leonards-on-Sea, Sussex, và sau đó tại Stowe, ở Buckinghamshire.

Rainier’s early education was conducted in England, at the prestigious public schools of Summerfields in St Leonards-on-Sea, Sussex, and later at Stowe, in Buckinghamshire.

WikiMatrix

Trại phí tùy thuộc vào khả năng kinh tế: £1 đối với các trẻ học trường công lập và 3 shilling (20 shilling bằng một £) và 6 xu đối với những người khác.

The camp fee was dependent on means: one pound for the public school boys, and three shillings and sixpence for the others.

WikiMatrix

Với hơn 180.000 sinh viên học sinh theo học, FCPS là hệ thống trường công lập lớn nhất ở vùng đô thị Baltimore-Washington và khu vực phía Bắc Virginia.

With over 180,000 students enrolled, FCPS is the largest public school system in Virginia, as well as the largest in the Baltimore-Washington Metropolitan Area.

WikiMatrix

Khi ISIS bắt Mosul vào tháng 6 2014, tuyên bố rằng họ đang đưa ra 1 chương trình học ở trường công lập mới, dựa trên tư tưởng cực đoan của mình.

When ISIS captured Mosul in June 2014, they announced that they were putting in place a new public school curriculum, based on their own extremist ideology.

ted2019

Exit mobile version