Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Công ty tư nhân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sự hồi phục của thị trường chứng khoán không chỉ giúp cho các công ty tư nhân .

The stock market rally is not just helping private sector companies .

EVBNews

Và các công ty tư nhân bán bao cao su tại những nơi này, họ hiểu điều này.

And the private companies that sell condoms in these places, they understand this.

ted2019

Loại kim loại này đã được phát triển bởi một công ty tư nhân.

The metal was developed by a private company.

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ, các công ty tư nhân không có giá thường xuyên trích dẫn.

For instance, private firms that have no frequently quoted price.

WikiMatrix

Một công ty tư nhân có kênh truyền hình cáp (Astro-Kristal) và kênh phát thanh Kristal FM.

A private company has made cable television available (Astro-Kristal) as well as one private radio station, Kristal FM.

WikiMatrix

Năm 2017, không công ty tư nhân nào được cấp phép.

In 2017, no licenses to private companies were granted.

WikiMatrix

Nielsen là một công ty tư nhân từ năm 2006 đến 2011.

Nielsen was a private company from 2006 through 2011.

WikiMatrix

Và thực chất, các công ty tư nhân đóng thuế cho chính phủ.

And actually, private companies help governments with taxes.

QED

” Chính phủ cần trợ cấp cho các công ty tư nhân. ”

” Governments need to subsidize private companies. “

QED

Ứng viên này cũng phải không dính líu vào các công ty tư nhân.

He is also required to not be involved with any private corporations.

WikiMatrix

Huawei tự xem là “tập thể” và không tự coi mình là một công ty tư nhân.

Huawei classifies itself as a “collective” and does not refer to itself as a private company.

WikiMatrix

Họ đã hợp nhất Google thành một công ty tư nhân vào ngày 4 tháng 9 năm 1998.

They incorporated Google as a privately held company on September 4, 1998.

WikiMatrix

Khoảng cách đây 5 năm, ông và người anh của ông thành lập một công ty tư nhân về luật.

About five years ago he and his brother formed their own law firm.

LDS

Tất cả các công ty cổ phần và hầu hết các công ty tư nhân đều có trang web.

All public companies and most private companies have Web sites.

Literature

Rco là công ty tư nhân với quyền sở hữu cộng đồng, nhưng tương lai Rco sẽ làm được.

It’s a privately held company with community-minded ownership, but I would like it to become one.

ted2019

Danh sách này bao gồm các công ty đại chúng và công ty tư nhân có doanh thu công khai.

The list only includes publicly traded firms.

WikiMatrix

Trong dự án của công ty tư nhân Celera Genomics, DNA từ 5 cá nhân khác nhau đã được nghiên cứu.

In the Celera Genomics private-sector project, DNA from five different individuals were used for sequencing.

WikiMatrix

Ông cũng hợp tác với một công ty tư nhân hoạt động trong lĩnh vực “liên quan tới an ninh”.

He also partnered with a private equity company focused on “security-related” work.

WikiMatrix

SpaceX không phải là công ty tư nhân đầu tiên thử thay đổi thị trường phóng tên lửa thương mại.

SpaceX is not the first private company to try to break through the commercial space launch market.

WikiMatrix

Milano có một dịch vụ taxi thuộc các công ty tư nhân và được cấp giấy phép bởi thành phố Milano (comune di Milano).

Milan has also taxi services operated by private companies and licensed by the City council of Milan.

WikiMatrix

Trong năm 2008, 441 công ty tư nhân lớn nhất tại Hoa Kỳ chiếm 1,8 nghìn tỷ USD doanh thu và sử dụng 6,2 triệu người, theo Forbes.

In 2008, the 441 largest private companies in the United States accounted for US$1,800,000,000,000 ($1.8 trillion) in revenues and employed 6.2 million people, according to Forbes.

WikiMatrix

Một công ty tư nhân do Sutera Harbour sở hữu mang tên North Borneo Railway vận hành các chuyến di thư giãn cho du khách.

A separate company owned by Sutera Harbour known as the North Borneo Railway operates leisure tour for tourists.

WikiMatrix

Tình hình tại Bắc Ireland phức tạp do các công ty tư nhân không cung ứng đủ điện năng cho Điện lực Bắc Ireland (NIE).

The situation in Northern Ireland is complicated by the issue of private companies not supplying Northern Ireland Electricity (NIE) with enough power.

WikiMatrix

Nó cho thấy cách mà chính phủ có thể hoạt động hiệu quả hơn — không giống các công ty tư nhân, như nhiều người nghĩ.

It suggests how government could work better — not more like a private company, as many people think it should.

QED

Exit mobile version