Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

tusk trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

In Europe, for example, they evolved to resist the straight-tusked elephant, elephas antiquus, which was a great beast.

Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.

ted2019

The elephant just decayed and they just got the tusks.

Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

QED

Tusk wants to help you even less than I do.

Tusk còn ít muốn giúp bà hơn cả tôi.

OpenSubtitles2018. v3

Tusk and the President…

Tusk và ngài tổng thống…

OpenSubtitles2018. v3

Consequently, many tusk-bearing species have been hunted commercially and several are endangered.

Do đó, nhiều loài thú có ngà đã bị săn bắt với lý do thương mại và một số đang bị đe dọa.

WikiMatrix

What I’ve been doing from 14 to 17 was, I was assisting them collecting ivory tusk, meat and whatever they were killing, poaching, hunting in the forest, bring it in the main city to get access to the market.

Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ.

ted2019

She’s already digging into Tusk and Feng.

Cô ta đang tìm hiểu về Tusk và Feng.

OpenSubtitles2018. v3

Very little is known about him, since his name is attested only on a wooden birth Tusk (wand) found at Abydos and now in the Cairo Museum (CG 9433 / JE 34988).

Rất ít điều được biết đến về ông, bởi vì tên của ông chỉ được chứng thực trên một cái ngà sinh đẻ (gậy phép) được tìm thấy tại Abydos và ngày nay nằm tại bảo tàng Cairo (CG 9433 / JE 34988).

WikiMatrix

Tom meets Gregory’s assistant Tusk, and rushes to learn what he needs to become a Spook before he and Gregory leave to confront Malkin at her fortress.

Tom gặp trợ lý của Gregory Tusk, và chạy đến tìm hiểu những gì anh ta cần phải trở thành một Spook trước khi ông và Gregory lại phải đối đầu với Malkin tại pháo đài của mình.

WikiMatrix

He says you didn’t bring up Tusk.

Anh ta nói cậu không hề nhắc đến Tusk.

OpenSubtitles2018. v3

Never have I ever struck a deal with Raymond Tusk… to perjure himself in exchange for a pardon.

Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk… khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá.

OpenSubtitles2018. v3

Were you briefing your investors on Raymond Tusk?

Anh có cho các nhà đầu tư biết về vụ Raymond Tusk không?

OpenSubtitles2018. v3

Tusk doesn’t have any friends.

Tusk không có bạn.

OpenSubtitles2018. v3

Aim, Tusk, for God’s sake.

Ngà, ra chỗ khác đi, vì Chúa!

OpenSubtitles2018. v3

Another feels the tusk and describes the elephant as a spear.

Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo.

LDS

The President told you he and Tusk didn’t know each other, right?

Tổng thống nói ông ta và Tusk không biết nhau, đúng không?

OpenSubtitles2018. v3

If we reach out to Tusk or Lanagin…

Nếu ta tiếp cận Tusk hoặc Lanagin…

OpenSubtitles2018. v3

Now, we evolved in rather more challenging times than these, in a world of horns and tusks and fangs and claws.

Giờ đây, chúng ta đã tiến hóa trong một thời kỳ đầy thách thức hơn nữa trong một thế giới của sừng và ngà và răng nanh và móng vuốt.

ted2019

Gregory departs for an unknown destination, leaving Tom with Tusk as the town bells ring, calling for the new Spook’s services.

Gregory khởi hành cho một địa điểm không rõ, để lại Tom với Tusk trong khi tiếng chuông thị trấn vang, gọi thợ săn phù thủy mới.

WikiMatrix

Founders Andrzej Olechowski, Maciej Płażyński, and Donald Tusk were sometimes jokingly called “the Three Tenors” by Polish media and commentators.

Các thành viên sáng lập gồm Andrzej Olechowski, Maciej Płażyński, và Donald Tusk đôi khi được giới truyền thông và bình luận Ba Lan gọi là “the Three Tenors”.

WikiMatrix

Her father, Ken Caillat, co-produced Fleetwood Mac’s Rumours (1977) and Tusk (1979) albums.

Cha cô, Ken Caillat vốn là nhà đồng sản xuất các album Rumours (1977) và Tusk (1979) của Fleetwood Mac.

WikiMatrix

It had two large pairs of tusks which were pointed sideways and curved upwards.

Nó có hai cặp nanh lớn mà đã được chỉ đi ngang và cong lên.

WikiMatrix

The American people voted you President, not me, not Raymond Tusk.

Nhân dân bầu ngài làm tổng thống chứ không phải tôi hay là Raymond Tusk.

OpenSubtitles2018. v3

A course of action that will earn you and Tusk billions.

Đường lối đó sẽ giúp anh và Tusk kiếm được hàng tỷ đô.

OpenSubtitles2018. v3

On 9 March 2017, Tusk was re-elected for a second term to last until 30 November 2019.

Ngày 9 tháng 3 năm 2017, Tusk được bầu lại ở vị trí này cho nhiệm kỳ thứ 2, kéo dài tới 30 tháng 11 năm 2019.

WikiMatrix

Exit mobile version