Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘waterfront’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” waterfront “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ waterfront, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ waterfront trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Waterfront property.

Đất ở bờ sông .

2. I can take the Waterfront.

Tôi sẽ chặn đầu hắn trên mặt nước .

3. Hello, we own the cops on the waterfront.

Xin chào, công an bờ sông là người của chúng tôi .

4. Looks like they’ve gone to the waterfront To rendezvous with bette.

Hình như họ đã đi đến bờ sông để đến điểm hẹn với Bette .

5. Our waterfront guesthouse was torn from its foundations and smashed beyond repair.

Căn nhà trên bờ biển mà chúng tôi dùng để tiếp khách bị cuốn phăng và vỡ tan tành .

6. Approximately 50,000 to 400,000 Greek and Armenian refugees crammed the waterfront to escape from the fire.

Khoảng 50.000 đến 400.000 người tị nạn Hy Lạp và Armenia đã chen chân bờ sông để trốn khỏi lửa .

7. The waterfront park, with an area of 33,507m2, can accommodate as many as 40,000 visitors.

Công viên bờ sông, với diện tích quy hoạnh 33.507 mét vuông, hoàn toàn có thể chứa tới 40.000 hành khách .

8. Other major strikes occurred on the waterfront, in the coalmining and timber industries in the late 1920s.

Các vụ đình công lớn khác diên ra tại bến tàu, trong mỏ than và ngành gỗ vào cuối thập niên 1920 .

9. While scouting for shooting locations in October 2006, location manager Robin Higgs visited Liverpool, concentrating mainly along the city’s waterfront.

Trong lúc tìm kiếm những khu vực ghi hình phim vào tháng 10 năm 2006, nhà quản trị khu vực Robin Higgs đã ghé thăm Liverpool để tập trung chuyên sâu đa phần vào bến tàu của thành phố .

10. The Kuching Waterfront is a 2 kilometre long riverside esplanade stretching from the main hotel and commercial heartland of the city to downtown Kuching.

Kuching Waterfront là một khu vực tản bộ dài 2 km dọc sông Sarawak, từ khu TT khách sạn và thương nghiệp đến TT Kuching .

11. It is still possible to walk between these villages, although the trail is both steeper and longer than the (closed) path along the waterfront.

Vẫn hoàn toàn có thể đi bộ giữa những ngôi làng này dọc theo bờ biển, mặc dầu con đường dốc và dài hơn con đường cũ .

12. I wrote a one-and-a-quarter-million dollar federal transportation grant to design the plan for a waterfront esplanade with dedicated on-street bike paths.

Tôi đã viết một dự án Bất Động Sản xin tương hỗ $ 1,25 million về giao thông vận tải liên bang nhằm mục đích phong cách thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với những đường đi cho xe đạp điện .

13. Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.

Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích quy hoạnh của Boston tăng gấp ba lần trải qua tái tạo đất bằng cách lấp những đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa những khu bến cảng dọc theo bờ biển .

14. Before he ever dreamt of an island… he began construction on an amphitheatre… very near to where you’ re sitting now, the InGen waterfront complex

Trước khi mơ đến một hòn hòn đảo … ông ta xây một khản đài … rất gần nơi những bạn đang ngồi tại khu phức tạp cảng lngen

15. Since the two-leaved doors along the waterfront had been left open, they climbed up the riverbank and entered into the banqueting chamber, overpowering the guards.

Bởi lẽ những cửa có hai cánh xum xê ven sông đã để ngỏ nên họ leo lên bờ sông và tiến vào phòng tiệc, sau khi hạ những lính gác .

16. I wrote a one- and- a- quarter- million dollar federal transportation grant to design the plan for a waterfront esplanade with dedicated on- street bike paths.

Tôi đã viết một dự án Bất Động Sản xin tương hỗ USD 1, 25 million về giao thông vận tải liên bang nhằm mục đích phong cách thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với những đường đi cho xe đạp điện .

17. In order to create the man-made marina, the developers brought the waters of the Persian Gulf into the site of Dubai marina, creating a new waterfront.

Để tạo ra bến du thuyền nhân tạo, những nhà tăng trưởng đã đưa nước biển của vịnh Ba Tư vào khu vực Dubai Marina, tạo ra một bờ sông mới .

18. It stands at 15 hectares (37 acres) with a 3-kilometre (1.9 mi) waterfront promenade that allows for scenic walks stretching from the city centre to the east of Singapore.

Vườn rộng 15 hécta ( 37 mẫu Anh ) với đường dọc bờ sông dài 3 kilômét ( 1,9 mi ), được cho phép việc đi bộ ngắm cảnh từ TT thành phố về hướng đông của Nước Singapore .

19. Al Majara is a five-building residential complex comprising high-rise waterfront apartments adjacent to where the old Dubai Marina Yacht Club used to be and overlooks the largest part of the bay.

Al Majara là khu phức tạp dân cư 5 tầng gồm có những căn hộ chung cư cao cấp cao tầng liền kề ven sông liền kề với Câu lạc bộ Du thuyền Dubai Marina cũ và nhìn ra phần đông nhất của vịnh .

20. The Wave Tower is a proposed 92 floor supertall skyscraper for the Madinat Al Arab district of Dubai Waterfront in Dubai, United Arab Emirates designed by the Spanish architecture firm A-cero.

Bài chi tiết cụ thể : Tháp Wave Tháp Wave là một tòa nhà chọc trời cao tầng liền kề 92 được yêu cầu cho khu Madinat Al Arab của Dubai Waterfront ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất do công ty kiến trúc Tây Ban Nha A-cero phong cách thiết kế .

21. He took off from the Tanforan racetrack and landed on a similar temporary structure on the aft of USS Pennsylvania anchored at the San Francisco waterfront—the improvised braking system of sandbags and ropes led directly to the arrestor hook and wires described below.

Ông cất cánh từ đường đua Tanforan và hạ cánh trên một cấu trúc tạm khác trên đuôi chiếc USS Pennsylvania bỏ neo tại San Francisco bến cảng – mạng lưới hệ thống phanh ngẫu tác gồm những bao cát và những sợi dây dẫn thẳng tới mũi hãm và những sợi dây được miêu tả bên trên .

Exit mobile version