Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘wishful thinking’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” wishful thinking “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ wishful thinking, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ wishful thinking trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. 11 Others are blinded by wishful thinking.

11 Những người khác mù quáng vì tin theo ý riêng .

2. That hope is not mere wishful thinking.

Hy vọng ấy không phải là mơ ước hão huyền .

3. Or is such a hope only wishful thinking?

Hoặc kỳ vọng đó chỉ là hão huyền mà thôi ?

4. Her virginity statement was not a piece of wishful thinking.

Chứng nhận trinh nữ của cô không phải là điều hão huyền .

5. I really do believe that, and, no, it ain’t wishful thinking.

Tôi thực sự tin điều đó và đó không phải là điều viễn vông .

6. To most people this might sound like little more than wishful thinking.

Đối với nhiều người điều này có thể chỉ là một ảo vọng không hơn không kém.

7. Three coins from a dead man’s pocket, two teaspoons of wishful thinking.

Ba đồng xu từ túi của 1 người đàn ông đã chết. Hai thìa chè mơ tưởng .

8. Motivational explanations involve an effect of desire on belief, sometimes called “wishful thinking“.

Những cách lý giải về động cơ tương quan tới một hiệu ứng về khao khát về niềm tin, nhiều lúc được gọi là ” tâm lý mong ước ” ( tiếng Anh : wishful thinking ) .

9. However, such optimism has to be based on fact, not just on wishful thinking.

Tuy nhiên, quan điểm sáng sủa này phải dựa trên trong thực tiễn, thay vì mơ tưởng hão .

10. God’s promise of “a new earth” in which “righteousness is to dwell” is not mere wishful thinking.

Lời hứa của Đức Chúa Trời về ‘ đất mới, nơi sự công-bình ăn-ở ’ không phải là mơ ước hão huyền ( 2 Phi-e-rơ 3 : 13 ) .

11. (Hebrews 11:1) Clearly, God encourages, not blind credulity or wishful thinking, but solid faith built on evidence.

( Hê-bơ-rơ 11 : 1, chúng tôi viết nghiêng ). Rõ ràng, Đức Chúa Trời không khuyến khích tất cả chúng ta tin theo cách nhẹ dạ, mù quáng, hoặc chỉ mơ ước hão huyền, nhưng Ngài muốn tất cả chúng ta có đức tin vững chãi dựa trên dẫn chứng .

12. 23 This account shows that the resurrection of the dead is not mere wishful thinking; it is a heartwarming Bible teaching and a proven historical reality.

23 Lời tường thuật trên cho thấy sự sống lại không phải là mơ ước hão huyền .

Exit mobile version