Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Xe máy số tiếng Anh là gì

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong gia đình bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ xe máy được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xe máy trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.

Xe máy tiếng Anh là gì?

Xe máy tiếng Anh là gì ?Nội dung chính

Xe máy là vật dụng đã quá đỗi quen thuộc với mỗi chúng ta. Xe máy trong tiếng Anh là từ Motor-bike. Từ này được phiên âm như sau:

Trong tiếng Anh – Anh: /ˈməʊ.tə.baɪk/

Bạn đang đọc: Xe máy số tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh – Mỹ : / ˈmoʊ. t ̬ ɚ. baɪk /

Cách dùng từ Motor-bike trong tiếng Anh

Xe máy tiếng Anh là gì ?

Từ Motor-bike trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật phương tiện di chuyển phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay đó là Xe máy. Chính vì vậy từ Motor-bike không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác.

Một số ví dụ của từ Motor – bike trong tiếng anh

Xe máy trong tiếng Anh là gì ?

Các cụm từ thông dụng của từ Motor-bike

Bên dưới là hai bảng từ vựng về những những cụm từ thông dụng của Motor – Bike cả tiếng anh và tiếng việt để bạn tưởng tượng rõ hơn .

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

acceleratortay gabrake pedalchân sốclutch pedalchân cônfuel gaugeđồng hồ đeo tay đo nguyên vật liệuhandbrakephanh tayspeedometercông tơ mét

steering wheel

bánh láitemperature gaugeđồng hồ đeo tay đo nhiệt độwarning lightđèn cảnh báo nhắc nhởbrake lightđèn phanhheadlampđèn phaindicatorđèn xi nhanrear view mirrorgương chiếu hậu trongbatteryắc quyexhaust pipeống xảgear boxhộp số

ignition

đề máy

Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ

Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ

Hy vọng bài chia sẻ trên đây của chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp thắc mắc Xe máy trong tiếng Anh là gì. Qua từ vựng, dịch nghĩa và một số ví dụ bên trên hy vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Chúc bạn thành công.

Exit mobile version