Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

14 Cách Dùng “To Carry On Nghĩa Là Gì, Phân Biệt Carry On Carry Sth On Carry Sth Out

Trong tiếp xúc hằng ngày, tất cả chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc tiếp xúc trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới mở màn học sẽ trở nên bồn chồn không biết nên dùng từ gì khi tiếp xúc cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận tiện và đúng chuẩn ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi tiếp xúc. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu thì ngày hôm nay hãy cùng với bigbiglands.com học một cụm động từ mới “ Carry on ” nhé !

1. “Carry On” là gì?

 

Hình ảnh minh họa cho “ Carry On ”

CARRY ON với cách phát âm Anh – Anh là /ˈkær.i.ɒn/ và Anh – Mỹ là /ˈker.i.ɑːn/. “Carry on” mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào cấu trúc khác nhau, nghĩa thường gặp là “tiếp tục làm việc gì đó”. Ngoài ra, để biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói.

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ ” Carry On”

Hình ảnh Minh họaCarry on with somethingÝ nghĩa thứ nhất : để liên tục thực thi hoặc tham gia ( một hoạt động giải trí )

Ví dụ:

 We carried on with our conversation in midnight

Chúng tôi liên tục cuộc trò chuyện của mình vào nửa đêm

Please carry on with your singing

Bạn hãy liên tục hátCarry on to somethingÝ nghĩa thứ hai : để liên tục đến một nơi nào đó hoặc một khi nào đó

Ví dụ:

Carry on to the next page

Chuyển sang trang tiếp theoCarry on with someone / somebodyÝ nghĩa thứ ba : tán tỉnh ai đó, có mối quan hệ với ai đó

Ví dụ:

Is it true that Linh and Nghia have been carrying on with each other?

Có thật là Linh và Nghĩa đã đang trong mối quan hệ yêu đương với nhau không ?Carry on about sth / sbÝ nghĩa thứ tư : Để phàn nàn một cách nhẹ nhàng về ai đó hoặc điều gì đó

Ví dụ:

He tired of listening to her carrying on about her personal problems.Bạn đang xem : Carry on nghĩa là gì

Đang xem : Carry on là gìAnh ấy căng thẳng mệt mỏi khi nghe cô kể về những yếu tố cá thể của cô ấy .Carry on : Cư xử tệ

Ví dụ:

Her son annoyed her by carrying on all day.

Con trai cô ấy khiến cô ấy khó chịu cả ngày

3. Một số từ trái nghĩa với ” Carry On”

Shilly-shally : chần chừ để liên tụcHesitate : chần chừHang back : chần chừSurrender : Đầu hàngSuccumb : không chống nổiDiscontinue : không liên tụcCease : ngưngWobble : lưỡng lựStop : dừng

4. Một số cụm động từ có từ “Carry”

Hình ảnh minh họa– Carry off : Thành công, thắng lợi

Hoang Thuy carried off the first prize in the Next top model in 2011

Hoàng Thùy đã ẵm giải nhất Next top Model năm 2011– Carry over : Tiếp tục qua một điểm nhất định

The meeting carried over into lunchtime.

Cuộc họp chuyển sang giờ ăn trưa .– Carry out : Thực hiện một trách nhiệm

She would like to carry out the plan.

Cô ấy muốn thực thi kế hoạch .Xem thêm : Tin Tức Mới Nhất Về ` Đại Gia Đường Dương Là Ai ? ĐườNg Dương Là Ai– Carry off : Chết vì bệnh

The Cancer carried her off two years ago. 

Hai năm trước, căn bệnh ung thư đã khiến cô ấy mất .

– Carry through : Hoàn thành thành công xuất sắc

They carried the reforms through despite the opposition.

Họ thực thi những cải cách mặc kệ phe trái chiều .– Carry forward : Chuyển hoặc tính cả ( một số liệu ) trong phép tính sau đó

They carried forward their losses to the next financial year.

Họ đã nỗ lực khoản lỗ sang năm kinh tế tài chính tiếp theo .– Carried away : bị hấp dẫn ; bị làm cho mê hồn ; bị mê ly .

She got carried away and started shouting at the television. 

Cô ấy đã rất phấn khích và khởi đầu hô hào trên tivi .Bài viết trên đã cho tất cả chúng ta thấy được định nghĩa và đặc thù của “ Carry On ”. Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin có ích cho người đọc. Chúc bạn thành công xuất sắc trên con đường học tiếng Anh của mình !

Exit mobile version