Nội dung chính
Bạn đang đọc: Đế vương là ai
- Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.
- Định nghĩa – Khái niệm
- đế vương tiếng Tiếng Việt?
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của đế vương trong Tiếng Việt
- Kết luận
- Tiếng ViệtSửa đổi
- Từ nguyênSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Video liên quan
Nội dung chính
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.
Ý nghĩa của từ đế vương là gì :đế vương nghĩa là gì ? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đế vương. Bạn cũng hoàn toàn có thể thêm một định nghĩa đế vương mình
3 ( Từ cũ ) vua ( nói khái quát ) mộng làm đế vương Tính từ ( Khẩu ngữ ) ( lối sống ) cực kỳ sang chảnh ( tựa như lối sống của cá [ .. ] |
2 dt. ( H. vương : vua ) Vua chúa : Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh ( Vè thất thủ kinh đô ). / / tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ : Kh � [ .. ] |
1 dt. ( H. vương : vua ) Vua chúa : Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh ( Vè thất thủ kinh đô ). / / tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ : Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một đời sống đế vương 2. Đàng hoàng : Mác đã nói : Không có con đường thênh thang, co [ .. ]
|
Cô mỉm cười vì nhớ tới những chuyện cụ Tú kể cho cô nghe khi cô còn bé, những chuyện thần tiên, kỳ dị, tả những cảnh lạc thú ở chốn bồng lai, những chuyện hôn nhân của các đấng đế vương, công hầu, chép những sự kiêu sa hoa lệ. |
Chứ sao. Các đấng đế vương ngày xưa có đông cung và Tây cung Hoàng hậu, thì sao ? Nói hơn nữa, Dương Quý Phi có là hoàng hậu đâu ? Có là bà vua chính thức đâu ? Vâng tôi biết, các bà vợ lẽ bao giờ cũng chỉ có hai đường : một là họ bị áp chế, hai là lấn áp cả quyền vợ cả, lúc đó thì họ trở nên hạng Đắc Kỷ, Bao Tự |
Năm quyết chống lại với mọi sức mạnh của pháp luật mà sống một đời như đế vương. |
Ông Hồ nói : Thế thì sáu kinh trong lửa, đốt sách Thánh nhân, thước kiếm trên sông, giết vua Nghĩa đế, những việc ấy chi mà nhẫn tâm như vậy ! Sao bằng người Hán : sợ lỗi phận vua tôi thì nghe lời Đổng công thao tác nhân nghĩa, khiến nền nếp đế vương hầu rối mà lại sáng ; sợ thất truyền đạo học thì về đất Khúc Phụ, bày lễ thái lao, khiến dòng nguồn thi thư hầu đứt và lại nối . |
Xem lối ăn ở như vậy thì thật là đế vương. |
Xem thêm: Chủ nghĩa đế quốc – Wikipedia tiếng Việt
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa – Khái niệm
đế vương tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đế vương trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đế vương trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đế vương nghĩa là gì.
– dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng).
- khắm lặm Tiếng Việt là gì?
- Vĩnh Thạnh Tiếng Việt là gì?
- bền chí Tiếng Việt là gì?
- Nhơn Hoà Tiếng Việt là gì?
- hiến phù Tiếng Việt là gì?
- ngoại hạng Tiếng Việt là gì?
- Tiên Kiều Tiếng Việt là gì?
- buồn bực Tiếng Việt là gì?
- Văn Phú Tiếng Việt là gì?
- truy vấn Tiếng Việt là gì?
- thốt nốt Tiếng Việt là gì?
- quạt lông Tiếng Việt là gì?
- sơn cốc Tiếng Việt là gì?
- Thanh Hoà Tiếng Việt là gì?
- Cánh hồng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đế vương trong Tiếng Việt
đế vương có nghĩa là: – dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt.. . Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng).
Đây là cách dùng đế vương Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đế vương là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Vương: vua
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe˧ ˥ vɨəŋ˧ ˧ |
ɗḛ˩ ˧ jɨəŋ˧ ˥ |
ɗe˧ ˥ jɨəŋ˧ ˧ |
|
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˩ ˩ vɨəŋ˧ ˥ |
ɗḛ˩ ˧ vɨəŋ˧ ˥ ˧ |
Danh từSửa đổi
Vương : vua
đế vương
- Vua chúa.
Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô) - Tt.
- Sang trọng một cách xa xỉ.
Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương - Đàng hoàng.
Mác đã nói:.
Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)
Xem thêm: Chủ nghĩa đế quốc – Wikipedia tiếng Việt
DịchSửa đổi
Xem thêm: Chủ nghĩa đế quốc – Wikipedia tiếng Việt
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường