Thuở xưa, bên Tàu, người đứng đầu trong nước gọi là Vương. Tới đời nhà Tần, Tần Thủy Hoàng mới cải gọi là nhà vua. Từ đời nhà Hán trở về sau, mới có cái lệ phong Vương cho những người trong tôn thất và những bực công thần .Ngày nay, người ta vẫn hiểu nghĩa hai chữ Đế – Vương như từ thời nhà Hán trở lại đây, nghĩa là Vương là người làm vua trong một nơi một xứ. Đế là người làm vua trong nhiêu nơi, nhiều xứ .

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Đế vương là ai

  • Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.
  • Định nghĩa – Khái niệm
  • đế vương tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của đế vương trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Từ nguyênSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Video liên quan

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.

Ý nghĩa của từ đế vương là gì :đế vương nghĩa là gì ? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đế vương. Bạn cũng hoàn toàn có thể thêm một định nghĩa đế vương mình

32
( Từ cũ ) vua ( nói khái quát ) mộng làm đế vương Tính từ ( Khẩu ngữ ) ( lối sống ) cực kỳ sang chảnh ( tựa như lối sống của cá [ .. ]

22
dt. ( H. vương : vua ) Vua chúa : Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh ( Vè thất thủ kinh đô ). / / tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ : Kh � [ .. ]

12
dt. ( H. vương : vua ) Vua chúa : Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh ( Vè thất thủ kinh đô ). / / tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ : Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một đời sống đế vương 2. Đàng hoàng : Mác đã nói : Không có con đường thênh thang, co [ .. ]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa – Khái niệm

đế vương tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đế vương trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đế vương trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đế vương nghĩa là gì.

– dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng).

  • khắm lặm Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Thạnh Tiếng Việt là gì?
  • bền chí Tiếng Việt là gì?
  • Nhơn Hoà Tiếng Việt là gì?
  • hiến phù Tiếng Việt là gì?
  • ngoại hạng Tiếng Việt là gì?
  • Tiên Kiều Tiếng Việt là gì?
  • buồn bực Tiếng Việt là gì?
  • Văn Phú Tiếng Việt là gì?
  • truy vấn Tiếng Việt là gì?
  • thốt nốt Tiếng Việt là gì?
  • quạt lông Tiếng Việt là gì?
  • sơn cốc Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Hoà Tiếng Việt là gì?
  • Cánh hồng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đế vương trong Tiếng Việt

đế vương có nghĩa là: – dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt.. . Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng).

Đây là cách dùng đế vương Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đế vương là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Vương: vua

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng

Hà Nội Huế Sài Gòn

ɗe˧ ˥ vɨəŋ˧ ˧

ɗḛ˩ ˧ jɨəŋ˧ ˥

ɗe˧ ˥ jɨəŋ˧ ˧

Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh

ɗe˩ ˩ vɨəŋ˧ ˥

ɗḛ˩ ˧ vɨəŋ˧ ˥ ˧

Danh từSửa đổi

Vương : vua

đế vương

  1. Vua chúa.
    Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)
  2. Tt.
  3. Sang trọng một cách xa xỉ.
    Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương
  4. Đàng hoàng.
    Mác đã nói:.
    Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *