Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘mud crab’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” mud crab “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ mud crab, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ mud crab trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Blue crab !
Con ghẹ .

2. Fermented crab.

Cua lên men .
3. They even name themselves — you know, use the name of this world-changing battle between the grass-mud horse and the river crab .
Họ còn đặt tên cho chính họ — họ gọi cuộc đấu tranh có sức ảnh hưởng tác động quốc tế này là đại chiến giữa ” ngựa cỏ bùn ” và ” cua sông ” .
4. They even name themselves — you know, use the name of this world – changing battle between the grass – mud horse and the river crab .
Họ còn đặt tên cho chính họ — họ gọi cuộc đấu tranh có sức tác động ảnh hưởng quốc tế này là đại chiến giữa ” ngựa cỏ bùn ” và ” cua sông ” .
5. Wow, không lấy phí crab cakes ?
Wow, bánh cua không lấy phí ?
6. ” Ever tasted the crab ? ”
Các người biết con cua có mùi vị gì không ?
7. The bathyal swimming crab, Bathynectes longispina, is a species of crab in the family Polybiidae .
Cua bơi bathyal, Bathynectes longispina, là một loài cua trong họ Polybiidae .
8. Liocarcinus vernalis, the grey swimming crab, is a small, shallow-water crab in the family Portunidae .
Liocarcinus vernalis, cua bơi xám, là một loaì cua nhỏ, cạn nước trong họ Portunidae .
9. It portrays the real life events aboard fishing vessels in the Bering Sea during the Alaskan king crab, opilio crab and bairdi crab fishing seasons .
Nó miêu tả đời sống thực tiễn trên những tàu đánh cá ở biển Bering trong suốt những mùa đánh bắt cá cua nhà vua, cua tuyết và cua bairdi ở Alaska .
10. You like soft-shell crab ?
Cô thích cua mai mềm chứ ?
11. I slipped on the crab .
Toi vấp con cua .
12. Crab meat in bird’s nest soup .
Thịt cua nấu với súp yến xào .

13. Pachygrapsus marmoratus is a species of crab, sometimes called the marbled rock crab or marbled crab, which lives in the Black Sea, the Mediterranean Sea and parts of the Atlantic Ocean.

Pachygrapsus marmoratus là một loài cua, nhiều lúc được gọi là cua đá cẩm thạch hoặc cua cẩm thạch, sống ở Biển Đen, Địa Trung Hải và những khu vực của Đại Tây Dương .
14. My name’s already mud .
Tên tôi vốn đã hoen ố rồi .
15. A nice mud mask ?
Một cái mặt nạ bùn ?
16. To the mud gate !
Đội 1 và 2, tới cổng bùn
17. I hear the crab cakes here are delicious .
Nghe đâu bánh thịt cua ở đây ngon lắm .
18. Your Maine lobster with crab and seafood stuffing .
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và món ăn hải sản .
19. We made mud bricks .
Chúng tôi lấy bùn làm gạch .
20. Lissocarcinus orbicularis, common names sea cucumber crab and red-spotted white crab, is a species of crabs in the family Portunidae .
Lissocarcinus orbicularis, tên thông dụng trong tiếng Anh sea cucumber crab ( cua hải sâm ) và red-spotted white crab ( cua trắng đốm đỏ ), là một loài cua trong họ Portunidae .
21. So, the bacteria grows hair on the crab .
Vì vậy, vi trùng tăng trưởng lông trên cua
22. What if do as soy sauce nature’s color crab ?
Nếu làm như nước tương tự nhiên màu Cua ?
23. It prefers mud or sandy mud at depths of 2 – 90 metres ( 7 – 295 ft ) .
Nó ưa thích nền bùn hay cát ở độ sâu 2 – 90 mét ( 7 – 295 ft ) .

24. Is our village to give birth nature’s color crab.

Là của chúng tôi để phân phối cho sinh con cua màu của Thiên nhiên .
25. Only happy in the mud .
Chỉ thấy vui khi người lấm lem bùn .

Exit mobile version