Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘sentinel’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sentinel “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sentinel, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sentinel trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. I don’t want to be a sentinel!

Tớ không muốn làm một kẻ canh gác !

2. It is but a lonely sentinel keeping watch over a vast stretch of sterile desert.

Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn to lớn .

3. Be aggressive, insistent, or pushy or stand next to the display like a sentinel.

Tỏ vẻ hoành tráng, nài nỉ hay ép buộc hoặc đứng bên cạnh quầy giống như lính canh .

4. Sentinel lymph node dissection has really changed the way that we manage breast cancer, melanoma.

Việc tách những hạch bạch huyết trọng điểm đã thật sự biến hóa cách tất cả chúng ta quản trị ung thư vú, ác tính .

5. Attractions include the Eureka Opera House (built in 1880 and restored in 1993), Raine’s Market and Wildlife Museum (built 1887), the Jackson House Hotel (built 1877), and the Eureka Sentinel Museum (housed in the 1879 Eureka Sentinel Newspaper Building).

Thành phố có Nhà hát opera Eureka ( xây năm 1880 và phục chế năm 1993 ), Khách sạn Jackson House ( xây năm 1877 ), Bảo tàng Eureka Sentinel, Chợ Raine và Bảo tàng đời sống hoang dã ( xây năm 1887 ) .

6. They left the cell, walked right by the sentinel guards stationed outside, and made their way silently to the massive iron gate.

Họ rời ngục, đi qua ngay trước mặt những toán lính canh bên ngoài, bí mật tiến đến cánh cổng sắt đồ sộ .

7. Initially she was to be named Sentinel, but this was changed following the loss of the Dragonfly-class river gunboat Scorpion in the Bangka Strait in February 1942.

Nó nguyên được đặt tên là HMS Sentinel, nhưng được đổi tên sau khi chiếc pháo hạm sông lớp Dragonfly Scorpion ( T67 ) bị mất trong eo biển Bangka vào tháng 2 năm 1942 .

8. The Stinson L-5 Sentinel was a World War II era liaison aircraft used by all branches of the U.S. military and by the British Royal Air Force.

Stinson L-5 Sentinel là một loại máy bay liên lạc trong Chiến tranh quốc tế II, nó được trang bị cho mọi quân chủng của quân đội Mỹ và cả không quân hoàng gia Anh .

9. So we can think of the Cas9 RNA sentinel complex like a pair of scissors that can cut DNA — it makes a double-stranded break in the DNA helix.

Thế nên tất cả chúng ta hoàn toàn có thể tưởng tượng phức tạp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo hoàn toàn có thể cắt đứt DNA — nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA .

Exit mobile version