Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

không giữ lời hứa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Làm sao tôi có thể tin anh nếu anh không giữ lời hứa?

How am I supposed to trust you if you don’t keep your word?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu như anh không giữ lời hứa, thì anh sẽ biến mất trong tay tôi.

If you break your promise, I will finish you myself.

OpenSubtitles2018. v3

Sẽ là một sự nhục nhã nếu anh không giữ lời hứa đấy.

It will be a great scandal if you don’t keep your word.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng cha đã không giữ lời hứa.

But you’re not.

OpenSubtitles2018. v3

Ta đã không giữ lời hứa, nhưng cần gì, ta vâng theo ước muốn của nàng.

I broke my word, but what does that matter – I obeyed her wish.

Literature

Ông đã không giữ lời hứa.

You broke your promise.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu chủ không giữ lời hứa!

Master broke his promise.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết ả Tiên Nhân khốn nạn sẽ không giữ lời hứa mà.

Oh, I knew an Elvin bitch wouldn’t keep her word.

OpenSubtitles2018. v3

Và ta đã không giữ lời hứa với cậu con.

And I broke the vow I made to Reed.

OpenSubtitles2018. v3

Họ có hy vọng gì nếu chính phủ có tiếng không giữ lời hứa?

What hope would they have had if their government had been notorious for reneging on its promises?

jw2019

Ồ, và ta sẽ là người chồng như thế nào đây nếu ta không giữ lời hứa của mình?

Oh, and what kind of husband would I be if I didn’t keep my promises?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu tôi không giữ lời hứa với bọn Columbia, thì Watts sẽ chỉ là rắc rối nhỏ mà thôi.

If I don’t deliver on my promise to the Colombians, Watts is gonna be the least of our problems.

OpenSubtitles2018. v3

Nghĩ rằng tôi chẳng có gì để nói với một con người không giữ lời hứa. – Ôi, Chúa ơi!

“That I can have nothing to say to a man who does not keep his word.”

Literature

Làm sao mày giải thích với con mày chuyện đã xảy ra với mày khi mày không giữ lời hứa?

How are you going to explain to your son what happened to you when you didn’t honor your agreement?

OpenSubtitles2018. v3

Họ giống như đứa con thứ nhất, hứa làm theo ý muốn Đức Chúa Trời nhưng rồi không giữ lời hứa.

They were like the first son, promising to do God’s will and then not keeping their promise.

jw2019

Những hậu quả đáng buồn như thế có thể xảy ra nếu người vay không giữ lời hứa.—Ma-thi-ơ 5:37.

Such may be the sad consequences if the borrower does not abide by his word.—Matthew 5:37.

jw2019

Nếu như ông thực sự không giữ lời hứa này, thì tôi thực sự sẽ không nhìn mặt ông nữa đâu.

If you don’t honor it… I won’t ever see you again.

OpenSubtitles2018. v3

Mày sẽ giải thích với con trai mày thế nào về việc xảy ra với nó khi mày không giữ lời hứa?

How are you going to explain to your son what happened to him when you didn’t honor your agreement?

OpenSubtitles2018. v3

* Nếu một anh không giữ lời hứakhông ăn năn về những điều quấy như thế, thì vấn đề chắc chắn là nghiêm trọng.

* If a brother would not keep his word and is unrepentant over such wrongs, it would certainly be serious.

jw2019

“Ta là ai, lời Chúa phán, mà đã hứa hẹn rồi không giữ trọn lời hứa?

“Who am I, saith the Lord, that have promised and have not fulfilled?

LDS

Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.

When promises for financial help from the English court failed, he printed the revision using his own money.

jw2019

31 Ta là ai, lời Chúa phán, mà đã ahứa hẹn rồi không giữ trọn lời hứa?

31 Who am I, saith the Lord, that have apromised and have not fulfilled?

LDS

Các quốc gia thường không giữ lời hứa về các hiệp ước bất tương xâm đã được chính thức ký kết, vì vậy đưa người ta vào những cuộc chiến tranh khủng khiếp.

Nations have often failed to keep solemnly signed nonaggression pacts, thus leading their people into terrible wars.

jw2019

Anh đã không thể giữ lời hứa.

I couldn’t keep the promise.

OpenSubtitles2018. v3

Exit mobile version