Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘widowed’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” widowed “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ widowed, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ widowed trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. The only daughter of a widowed father.

Con gái độc nhất của một ông bố góa vợ .

2. His daughter-in-law, widowed that very day, died in childbirth.

Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì bất thần sinh con, rồi qua đời .

3. Judah was wrong in his dealings with his widowed daughter-in-law, Tamar.

Giu-đa không đối xử đúng với người con dâu góa chồng là Ta-ma .

4. These were women who had not married, were divorced, or were widowed.

Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ .

5. I was the oldest of three small children our widowed mother struggled to raise.

Tôi là đứa con cả trong ba đứa con thơ dại mà bà mẹ góa phụ của tôi đã khó khăn vất vả nuôi dưỡng .

6. When I was a little boy, my widowed mother gave me the most severe discipline possible.

Khi tôi còn là một đứa trẻ, người Mẹ góa bụa của tôi đã dạy dỗ tôi với kỷ luật nghiêm khắc nhất mà bà hoàn toàn có thể làm .

7. The daughter of a Baptist minister and one of nine children, Brooks was raised by a widowed seamstress.

Con gái của một mục sư Baptis trong một mái ấm gia đình có chín người con, Brooks được nuôi dưỡng bởi một thợ may góa chồng .

8. 25 years later A widowed Shivanya doesn’t want Shivangi to become an Icchadhari Naagin to protect the Naagmani.

25 năm sau Một Shivanya goá bụa không muốn Shivangi trở thành một Icchadhari Naagin ( người rắn ) để bảo vệ Naagmani .

9. Some of them were single or widowed, but others, like Gary and Jennifer Tucker, were sealed as a family.

Một số người là độc thân hay góa bụa, nhưng những người khác, giống như Gary và Jennifer Tucker, được làm lễ gắn bó cùng với mái ấm gia đình .

10. The story follows Walt Kowalski, a recently widowed Korean War veteran alienated from his family and angry at the world.

Bộ phim kể lại câu chuyện của Walt Kowalski, một cựu chiến binh Chiến tranh Triều Tiên vừa góa vợ đang bị gia đình xa lánh và cảm thấy bực tức với cuộc đời.

11. Following this change of events, the hotel was sold to the widowed Françoise de Mailly, wife of the dead marquis de La Vrillière.

Vì vậy, toà nhà đã được bán cho góa phụ Françoise de Mailly – vợ của Hầu tước quá cố de La Vrillière .

12. She took into their home the poor, the sick, and the widowed and orphaned, and she even clothed the dead in their clean temple robes.

Bà đón về nhà mình những người nghèo khó, bệnh tật, và những quả phụ và cô nhi, và bà thậm chí còn còn tẩm liệm cho những người đã khuất bằng những phục trang đi lễ đền thờ thật sạch của vợ chồng bà .

13. Hyun-sook (Kim Hee-ae) is a widowed single mother who is raising two teenage daughters while working at a big grocery store.

Hyun-sook ( Kim Hee-ae ) là một bà mẹ goá đang nuôi hai đứa con gái tuổi teen trong khi thao tác tại một shop tạp hóa lớn .

14. (Ruth 1:10) The Moabite widows Ruth and Orpah kept saying this to their widowed mother-in-law, Naomi, who was returning from Moab to Bethlehem.

Hai góa phụ người Mô-áp là Ru-tơ và Ọt-ba đã nói những lời trên với mẹ chồng góa là Na-ô-mi .

15. Frances Fisher as Ruth DeWitt Bukater: Rose’s widowed mother, who arranges her daughter’s engagement to Cal to maintain her family’s high-society status.

Frances Fisher trong vai Ruth DeWitt Bukater : người mẹ goá của Rose, người sắp xếp lễ đính hôn giữa con gái với Cal nhằm mục đích giữ được vị thế xã hội cao của mái ấm gia đình .

16. As a young woman she, like her cousin Rasoherina, was married to King Radama II and was widowed upon his assassination in the nobles’ coup of 1863.

Khi còn là một phụ nữ trẻ, giống như người em họ Rasoherina, bà kết hôn với vua Radama II và trở thành góa phụ khi chồng bị ám sát trong cuộc thay máu chính quyền của quý tộc năm 1863 .

17. After Paolo’s death Dec 2, 1962, the widowed Queen Italia Murru retired to Porto San Paolo on Sardinia, wintering at Capo Testa, until her death in 2003 at age 95.

Sau cái chết của Paolo vào ngày 2 tháng 12 năm 1962, Nữ hoàng góa bụa Italia Murru đã nghỉ hưu và tới Porto San Paolo tại Sardinia, trú đông ở Capo Testa cho đến khi bà qua đời năm 2003 ở tuổi 95 .

18. In order to start living a fuller life again, widowed individuals need to find the right balance between preserving the memory of their loved one and caring for their own present needs.

Để không thay đổi đời sống, người góa bụa cần phải lấy lại cân đối, dù vẫn nghĩ về người đã khuất nhưng cũng nên nghĩ đến nhu yếu hiện tại của bản thân .

19. The six victims were parents Andreas Gruber (63) and Cäzilia (72); their widowed daughter Viktoria Gabriel (35); Viktoria’s children, Cäzilia (7) and Josef (2); and the maid, Maria Baumgartner (44).

Nạn nhân gồm có đôi vợ chồng Andreas Gruber ( 63 ) và Cäzilia ( 72 ), goá phụ Viktoria Garbiel ( 35 ), bé Cäzilia ( 7 ), Joesef ( 2 ) và cô giúp việc Maria Baumgartner ( 44 ) vào ngày 31 tháng 3 năm 1922 .

20. Dan-ah bears the emotional burden of being widowed at a young age, and is unable to let go of the memory of her husband who died in a serious car accident.

Dan-ah đã đè nén xúc cảm khi trở thành goá phụ lúc còn trẻ, và không hề quên đi về ký ức về cái chết của chồng cô ấy trong một tai nạn đáng tiếc .

Exit mobile version