1. Week 2: Family prayer, family scripture study, and family home evening can strengthen my family.

Tuần Lễ thứ 2 : Cầu nguyện chung mái ấm gia đình, học thánh thư chung mái ấm gia đình, và buổi họp tối mái ấm gia đình hoàn toàn có thể củng cố mái ấm gia đình của tôi .

2. Write “family prayer,” “family scripture study,” and “family home evening” on three strips of paper.

Viết “cầu nguyện chung gia đình,” “học thánh thư chung gia đình,” và “buổi họp tối gia đình” lên trên ba mảnh giấy.

3. Family register.

Đăng ký hộ khẩu .

4. Family– – vultures.

Gia đình chia chác gia tài .

5. The Old Family Album: The Power of Family Stories

Cuốn Album Cũ của Gia Đình : Quyền Năng của Các Câu Chuyện trong Gia Đình

6. Family Ties

Mối liên hệ mái ấm gia đình

7. Distant family.

Họ hàng xa .

8. Family Togetherness

Gắn bó với mái ấm gia đình

9. Lead your family in spiritual activities and in family worship.

Hãy đứng vị trí số 1 mái ấm gia đình trong những hoạt động giải trí thiêng liêng và buổi thờ phượng của mái ấm gia đình .

10. First, a general family council consisting of the entire family.

Trước hết, một hội đồng mái ấm gia đình chung gồm có cả mái ấm gia đình .

11. As Max’s mother observes, family hygiene is a family project.

Theo lời nhận xét của mẹ bé Max, giữ gìn vệ sinh là nghĩa vụ và trách nhiệm của cả nhà .

12. Protect our family.

Bảo vệ mái ấm gia đình ta .

13. Family is blood.

Gia đình là máu mủ mà .

14. Sample Family Schedule

Thời biểu mẫu của mái ấm gia đình

15. Family and Occupation

Gia đình và nghề nghiệp

16. Willingly join with your family in family prayer and scripture study.

Sẵn lòng tham gia cầu nguyện và học thánh thư trong mái ấm gia đình những em .

17. My family sometimes studies the messages together in family home evening.

Đôi khi mái ấm gia đình tôi cùng nhau nghiên cứu và điều tra những sứ điệp trong buổi họp tối mái ấm gia đình .

18. During that time, her family became close to the royal family.

Trong thời hạn đó, mái ấm gia đình bà trở nên thân thiện với mái ấm gia đình hoàng gia .

19. The third type of family council is a limited family council.

Loại hội đồng mái ấm gia đình thứ ba là một hội đồng mái ấm gia đình hạn chế .

20. The family lawyer.

Gia đình luật sư ,

21. My Family Background

Hoàn cảnh mái ấm gia đình

22. Saul’s Family Background

Lai lịch mái ấm gia đình Sau-lơ

23. Speaking of family

Nhân nói đến gia đinh …

24. Family, justice, honour,

Gia đình, công lý, danh dự ,

25. “We had difficulty keeping our family study regular,” confesses one family head.

Một chủ mái ấm gia đình nhìn nhận : “ Chúng tôi thấy khó giữ buổi học mái ấm gia đình được đều đặn .

26. Don’t be born into a poor family or into a struggling family.

Đừng sinh ra trong một mái ấm gia đình nghèo hay khó khăn vất vả chật vật .

27. All can learn from Jacob’s family that favoritism and partiality undermine family unity.

Trường hợp của mái ấm gia đình Gia-cốp để lại bài học kinh nghiệm là sự thiên vị phá vỡ đoàn kết trong mái ấm gia đình .

28. How could a family use this feature to supplement their family Bible study?

Làm thế nào một mái ấm gia đình hoàn toàn có thể dùng mục này trong buổi học Kinh Thánh chung ?

29. Contribute family history information to the Church’s current computer programs for family history.

Đóng góp tài liệu lịch sử dân tộc mái ấm gia đình cho những chương trình vi tính lúc bấy giờ của Giáo Hội về lịch sử vẻ vang mái ấm gia đình .

30. Wife like that… family.

Một người vợ như vậy … mái ấm gia đình .

31. It’s a family heirloom.

Nó là bảo vật gia truyền .

32. Riches and honor family.

Giàu và tôn vinh mái ấm gia đình .

33. I’m of proud family!

Thề có thằng chó chuyên bợ đít Solonius và thủ đoạn chó má của hắn .

34. Friends, family and financiers.

Bạn bè, mái ấm gia đình và những người phân phối kinh tế tài chính .

35. My family is impossible.

Gia đình tôi thật quá quắt .

36. * Family History Centers: 167

* Các Trung Tâm Lịch Sử Gia Đình : 167

37. Our family was poor.

Gia đình tôi thuộc dạng nghèo khó .

38. • Encourage family enrollment; and

* Khuyến khích tham gia mua bảo hiểm cho cả hộ mái ấm gia đình .

39. How’s the family, Cap?

Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng ?

40. No family, no religion.

Không mái ấm gia đình, không tôn giáo .

41. Xiaotao’s entire family died.

Cả nhà Tiểu Đào đều bị thiêu chết .

42. “My family is poor.

“ Ba má em nghèo .

43. From a landowning family.

Đến từ một mái ấm gia đình làm ruộng .

44. What about your family?

Gia đình anh sẽ thế nào ?

45. To protect your family.

Đó là bảo vệ mái ấm gia đình của cô .

46. Family or device locator

Công cụ xác định người thân trong gia đình hoặc thiết bị

47. His family flocked around.

Đó là một căn nhà thường thì bằng gạch có hai phòng .

48. My family practiced Taoism.

Gia đình tôi theo Lão giáo .

49. Your former family members.

Những thành viên cũ trong mái ấm gia đình cậu

50. It’s a family business.

Đó là truyền thống cuội nguồn mái ấm gia đình

51. Our Family Spread Abroad

Gia đình chúng tôi dọn đi khắp nơi

52. Posed in family portraits.

Trong những bức ảnh chân dung mái ấm gia đình

53. Savage killed your family.

Savage đã giết hại mái ấm gia đình anh ?

54. He betrayed my family.

Hắn phản bội gia tộc tôi .

55. Previously classified in the family Cebidae, they are now placed in the family Atelidae.

Chi này trước đây được xếp vào họ Cebidae, nhưng nay được đưa vào Atelidae .

56. And how many members of this one family, the Wharton family, have you killed?

Còn bao nhiêu thành viên của mái ấm gia đình này, gai đình Wharton mà ông đã giết ?

57. The Eternal Family (Religion 200)

Gia Đình Vĩnh Cửu ( Tôn Giáo 200 )

58. Long Island’s family fun center.

TT đi dạo dành cho mái ấm gia đình của Long lsland .

59. Family history of neurological problems?

Gia đình có yếu tố gì về thần kinh không ?

60. “Family Paradisaeidae (Birds-of-paradise)”.

“ Họ Paradisaeidae ( Chim thiên đường ) ” .

61. Our family depends on him.

Cả nhà chúng tôi đều dựa vào nó đấy

62. He dishonored our family name.

Hắn hạ nhục tên mái ấm gia đình ta .

63. HISTORY SUPPORTS THE FAMILY ARRANGEMENT

LỊCH SỬ BIỆN MINH CHO SỰ SẮP ĐẶT VỀ GIA ĐÌNH

64. Good luck with the family.

Chúc suôn sẻ với mái ấm gia đình .

65. Your family, in the afterlife.

Vợ con anh, ở kiếp sau .

66. ● Withdrawal from family and friends

● Xa lánh mái ấm gia đình và bạn hữu

67. Family no see Lan again.

Gia đình Lan không nhìn Lan nữa .

68. Family relationships are also important.

Mối quan hệ mái ấm gia đình cũng rất quan trọng .

69. Your family owes me nothing.

Gia đình cô không hàm ơn tôi gì cả .

70. Ready for our family meeting.

Sẵn sàng ” họp mái ấm gia đình ” rồi .

71. Your family forgot even that?

Dòng họ cô đã quên hết rồi phải không ?

72. The “Mediation” metrics family, including:

Nhóm chỉ số ” Dàn xếp “, gồm có :

73. The deceased’s family bow back

Gia đình cung trở lại của người chết

74. Slavery was a family business.

Chiếm hữu nô lệ là một việc làm mái ấm gia đình .

75. I do not have family

Không có người thân trong gia đình, không ngồi một mình thì ngồi với ai ?

76. Well, they’re not my family.

Họ không phải gia đinh tớ .

77. Family heads should, therefore, take note of what their family members are planning to wear.

Vì thế, người gia trưởng nên chú ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào .

78. I must find my family.

Tôi cần phải tìm gia đinh mình .

79. The Roots of Family Distress

Nguồn gốc nỗi khốn khổ trong mái ấm gia đình

80. Family owns a payroll company.

Gia đình tớ quản trị bảng lương của công ty .

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *