Lớp 6 là giai đoạn các bạn bắt đầu được học cách đặt câu cơ bản với tiếng Anh. Sau đó là tập tành viết những đoạn văn ngắn về những thứ thân thuộc nhất. Điều này sẽ không quá khó khăn nếu các bạn chăm chỉ học từ vựng ngay từ khi mới bắt đầu học tiếng Anh. Tuy nhiên với những bạn có vốn từ vựng ít hoặc chưa biết cách để áp dụng những từ vựng đơn lẻ vào câu thì thật khó khăn. Trong bài này, Yêu lại từ đầu tiếng Anh sẽ giới thiệu đến các bạn một số đoạn văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch để tham khảo nhé!
Mục lục
1. Đoạn văn tả ngồi nhà ở nông thôn bằng tiếng Anh có dịch2. Đoạn văn tả ngôi nhà ở thành phố bằng tiếng Anh có dịch8. Từ vựng tiếng Anh dùng trong tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Nội dung chính
- 1 1. Đoạn văn tả ngồi nhà ở nông thôn bằng tiếng Anh có dịch
- 2 3. Đoạn văn tả ngôi nhà của em bằng tiếng Anh
- 3 4. Viết về ngôi nhà của bạn bằng tiếng Anh
- 4 5. Đoạn văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch
- 5 6. Giới thiệu ngôi nhà bằng tiếng Anh lớp 6
- 6 7. Tả ngôi nhà ở vùng biển bằng tiếng Anh lớp 6
- 7 8. Từ vựng tiếng Anh dùng trong tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
1. Đoạn văn tả ngồi nhà ở nông thôn bằng tiếng Anh có dịch
1. Đoạn văn tả ngồi nhà ở nông thôn bằng tiếng Anh có dịch2. Đoạn văn tả ngôi nhà ở thành phố bằng tiếng Anh có dịch8. Từ vựng tiếng Anh dùng trong tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Với chủ đề từ vựng ngày hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho các bạn các đoạn văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch.
Bạn đang xem : Viết về ngôi nhà bằng tiếng anh
Đoạn văn tả ngôi nhà ở thành phố bằng tiếng Anh thứ nhất
Every day I return to my home after school. My house is located in the center of Hanoi city. The white house has 5 floors so I can see it from afar. My house does not have a yard or garden like the houses in the countryside. Step inside, first will be the living room. Here we have a television to watch movies together every day. I like it very much. The second floor is my parents bedroom. It is very neat. My room is on the third floor. I usually set up a lot of things here so it looks a bit cramped. But no problem, I still love it. The 4 th floor is my father’s office. Every day he sat for a long time in it. On the top floor is the terrace. There is a lot of wind here. I liked the winds so I asked permission to bring my bed up here but my dad refused. Although climbing the stairs sometimes makes me tired, I still love my house very much
Dịch nghĩa:
Mỗi ngày tôi đều trở về ngôi nhà của mình sau những giờ học ở trường. Nhà của tôi nằm ở TT thành phố Thành Phố Hà Nội. Căn nhà màu trắng có 5 tầng nên tôi hoàn toàn có thể nhìn thấy nó từ xa. Nhà tôi không có sân hay vườn như những ngôi nhà ở nông thôn. Bước vào trong nhà, tiên phong sẽ là phòng khách. Ở đây chúng tôi có một chiếc tivi để cùng nhau xem phim mỗi ngày. Tôi rất thích nó. Tầng 2 là phòng ngủ của cha mẹ tôi. Nó rất ngăn nắp. Phòng của tôi ở tầng 3. Tôi thường bày biện nhiều thứ ở đây nên trông nó hơi eo hẹp. Nhưng không yếu tố, Tôi vẫn yêu nó. Tầng 4 là phòng thao tác của bố tôi. Ngày nào bố cũng ngồi rất lâu trong đó. Trên tầng cao nhất là sân thượng. Ở đây có rất nhiều gió. Tôi thích những cơn gió nên tôi xin phép mang chiếc giường của mình lên đây nhưng bố đã khước từ. Mặc dù leo cầu thang nhiều khi khiến tôi mỏi chân nhưng tôi vẫn rất yêu ngôi nhà của mình
Đoạn văn tả ngôi nhà ở thành phố bằng tiếng Anh thứ hai
Every time I go out, I miss my house very much. This is where I have been for 12 years. My house is located in District 7, Ho Chi Minh City. Whether far or near I can recognize my house because it is pink. This is my favorite color. My house has a large living room. There are many things on display here. The television plays the shows I love. A table big enough for my 5 family members to sit together. Next to it there is a toilet and bathroom adjacent to each other. On the second floor are three bedrooms. My parents ’ bedroom, my brother’s bedroom and mine. On the 3 rd floor is a terrace. Here my father grows bonsai and has a space for clothes to dry. The trees make our house more beautiful. I love my house .
Dịch nghĩa:
Mỗi lần đi chơi xa, tôi rất nhớ ngôi nhà của mình. Đây là nơi tôi đã ở trong 12 năm. Nhà tôi năm ở Q. 7 TP Hồ Chí Minh. Dù xa hay gần tôi đều hoàn toàn có thể nhận ra ngôi nhà của mình vì nó có màu hồng. Đây là màu mà tôi thương mến. Nhà tôi có một phòng khách lớn. Có rất nhiều thứ được bày biện ở đây. Chiếc ti vi phát những chương trình mà tôi yêu quý. Một chiếc bàn lớn đủ cho 5 người nhà tôi ngồi cùng nhau. Bên cạnh có một cái Tolet và phòng tắm liền nhau. Trên tầng 2 là ba cái phòng ngủ. Phòng ngủ của cha mẹ tôi, phòng ngủ của hai anh trai tôi và của tôi. Trên tầng 3 là một cái sân thượng. Ở đây bố tôi trồng hoa lá cây cảnh và có một khoảng trống để phơi quần áo. Những cái cây giúp ngôi nhà của chúng tôi đẹp hơn. Tôi yêu ngôi nhà của mình .
3. Đoạn văn tả ngôi nhà của em bằng tiếng Anh
My family and I live in a house with 2 floors. I love my house very much. It has 1 living room, a kitchen, two bathrooms and 4 bedrooms. Upon entering the house, you will first see a large living room. Here comes a set of furniture and a large smart TV. This is a place where my family sits together to watch movies and chat in our spare time. The main color of the room is white. This is a boat that my father loves so much. Next to the living room is the kitchen. Everything was arranged very neatly by my mother. In the kitchen there is an induction hob, fridge, cupboard, dishwasher, dining table, microwave and many other items. The dining table is large enough for 10 people to sit. I love the dishwasher. It washed dishes very clean. On the second floor are my mom and dad’s bedroom, my brother’s bedroom, and my bedroom. My mom likes pink so my stuff and my brother are both pink. In my room there is a large bed, a study desk, a wardrobe. I really like my desk. I always try to keep it neat. The books will be neatly arranged by me on the bookshelf. My mother said that when I’m 18, will buy me a separate TV to keep in my room .
Bản dịch nghĩa
Tôi và mái ấm gia đình sống trong một căn nhà có 2 tầng. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình. Nó có 1 phòng khách, một phòng nhà bếp, hai phòng tắm và 4 phòng ngủ. Khi bước vào nhà, tiên phong, bạn sẽ thấy một phòng khách lớn. Ở đây có một bộ bàn và ghế và một chiếc TV mưu trí lớn. Đây là nơi mà mái ấm gia đình tôi cùng nhau ngồi xem phim và trò chuyện những khi rảnh rỗi. Căn phòng có sắc tố chính là màu trắng. Đầy là àu mà bố tôi vô cùng yêu dấu. Cạnh phòng khách là phòng nhà bếp. Mọi thứ được mẹ của tôi sắp xếp rất gọn gằng. Trong phòng nhà bếp có nhà bếp từ, tủ lạnh, tủ bát, máy rửa bát, bàn ăn, lò vi sóng và nhiều đồ vật khác. Chiếc bàn ăn lớn đủ cho 10 người ngồi. tôi rất thích chiếc máy rửa bát. Nó rửa bát rất sạch. Trên tầng hai là phòng ngủ của bố và mẹ tôi, phòng ngủ của anh trai tooi và phòng ngủ của tôi. Mẹ tôi thích màu hồng nên vật dụng của tôi và anh trai đều là màu hồng. Trong phòng của tôi có một chiếc gường lớn, một chiếc bàn học, một cái tủ quần áo. Tôi rất thích chiếc bàn học của mình. Tôi luôn nỗ lực giữ cho nó thật ngăn nắp. Những cuốn sách sẽ được tôi xếp ngăn nắp trên giá sách. Mẹ tôi khi tôi 18 tuổi sẽ mua cho tôi một chiếc TV riêng để trong phòng .
4. Viết về ngôi nhà của bạn bằng tiếng Anh
I live in a very beautiful house. It was built when I was born. It is white. Everyone in my family likes white. The house has 3 floors and a small yard. Me and my friends often play here. My house has a living room, a kitchen, a reading room, two bathrooms, 3 bedrooms and a large terrace. My mother used to dry clothes here. I really like my bedroom. I recently bought a bookshelf for the convenience of studying in my room. My house is not too big but very cozy. In free time, everyone will move house together. I love my house very much. Every time I return home all my fatigue disappears.
Xem thêm: Tam giác.
Bản dịch nghĩaTôi sống trong một ngôi nhà vô cùng xinh đẹp. Nó được xây từ khi tôi mới sinh ra. Nó có màu trắng. Mọi người trong mái ấm gia đình tôi đều thích màu trắng. Ngồi nhà có 3 tầng và một cái sân nhỏ. Tôi và những người bạn của tôi thường chơi ở đây. Nhà tôi có một phòng khách, một phòng nhà bếp, một phòng đọc sách, hai phòng tắm, 3 phòng ngủ và một cái sân thượng lớn. Mẹ tôi thường phơi quần áo ở đây. Tôi rất thích phòng ngủ của mình. Tôi mới được mua một chiếc giá sách để thuận tiện cho việc học tại phòng. Nhà tôi của không quá lớn nhưng rất ấm cúng. Thời gian rảnh mọi người sẽ cùng nhau dọn nhà. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình. Mỗi khi trở lại nhà mọi stress của tôi đều tan biến .
5. Đoạn văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch
The home is the place we want to return to from our school hours. My house is a lovely house located in the middle of the village. My house has two floors, a large courtyard and a gate. Because of the large yard, my father planted a lot of bonsai. Only không lấy phí time often helps dad water the plants. My living room is quite large. In it was a set of tables and chairs and a wardrobe of my dad. Next to the living room is my bedroom. The kitchen is built on the right side of the house. The kitchen is quite large. My mom put a coffee table here. I really like the refrigerator in the kitchen. There is a lot of food there. I always keep my house clean. Because when I see it clean I feel happier. My mom plans to build another floor this year for my house. I will be converted to a larger room. I feel very excited. I love my house .Xem thêm : Lãnh Đồ Về Nhà Làm – Những Lưu Ý Trước Khi Nhận Đồ Thủ Công Về Nhà Làm
Bản dịch nghĩa
Ngôi nhà là nơi mà tất cả chúng ta mong ước trở về sau những giờ học tập trên trường. Nhà của tôi là một ngôi nhà đáng yêu nằm ở giữa làng. Nhà tôi có hai tầng, một cái sân lớn và một cái cổng. Vì có sân rộng nên bố tôi trồng rất nhiều hoa lá cây cảnh. Thời gian rảnh thôi thường giúp bố tưới cây. Phòng khách nhà tôi khá rộng. Trong đó là một bộ bàn và ghế và một chiếc tủ để đồ của bố tôi. Bên cạnh phòng khách là phòng ngủ của tôi. Phòng nhà bếp được xây bên phải của ngôi nhà. Phòng nhà bếp khá rộng. Mẹ tôi đặt một csi bàn ăn ở đây. Tôi rất thích chiếc tủ lạnh trong phòng nhà bếp. Có rất nhiều đồ ăn ở đó. Tôi luôn giữ cho ngôi nhà của tôi thật sạch. Vì khi nhìn thấy nó thật sạch tôi thấy vui hơn. Mẹ tôi dự tính năm nay sẽ xây thêm một tầng nữa cho ngôi nhà của tôi. Tôi sẽ được đổi sang một căn phòng lớn hơn. Tôi cảm thấy rất hao hức. Tôi yêu ngôi nhà của tôi .
6. Giới thiệu ngôi nhà bằng tiếng Anh lớp 6
My name is Phuong. I live in a house on the outskirts of Hanoi city. My house is quite large. My dad planted a lot of trees and my mom planted a lot of flowers. My house is yellow. My father is an engineer so the house was designed by him. The living room is not too big but it is arranged neatly and cozy. The kitchen is designed spaciously. Large rectangular dining table is placed in the middle of the room. There are a lot of cabinets for my dad to put his essentials on. My house has 3 bedrooms. One room for my dad and mom, one room for me and one room for guests. My room has a private bathroom inside the bedroom, which is very convenient. My room is blue. I really like this color. My desk is located by the window so it is very bright and comfortable. On the left side of my room there is a small balcony. Here I set up a small chair and a small table for me to sit and relax after studying. I love my house very much. Later when I can afford it, I will decorate my house even more beautifully .
Bản dịch nghĩa
Tôi tên là Phương. Tôi sống trong một ngôi nhà ở ngoại ô thành phố Thành Phố Hà Nội. Ngôi nhà của tôi khá rộng. Bố tôi trồng rất nhiều cây xanh và mẹ tôi trồng rất nhiều hoa. Nhà của tôi có màu vàng. Bố tôi là một kỹ sư nên căn nhà đều do bố tôi tự phong cách thiết kế. Phòng khách không quá lớn nhưng được sắp xếp rất ngăn nắp và ấm cúng. Phòng nhà bếp được phong cách thiết kế thoáng rộng. Bàn ăn hình chữ nhật lớn được đặt ở giữa phòng. Có nhiều chiếc tủ để bố tôi để những vật dụng thiết yếu. Nhà tôi có 3 phòng ngủ. Một phòng của bố và mẹ tôi, một phòng cho tôi và một phòng sẽ dành cho khách. Phòng của tôi có phòng tắm riêng bên trong phòng ngủ, rất tiện nghi. Phòng tôi có màu xanh dương. Tôi rất thích màu này. Bàn học của tôi được đặt cạnh hành lang cửa số nên rất sáng và thoải mái và dễ chịu. Bên trái phòng của tôi có một cái ban công nhỏ. Ở đây tôi dặt một chiếc ghế nhỏ và một chiếc bàn nhỏ để tôi ngồi thư giãn giải trí sau những giò học tập. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình. Sau này khi tôi có đủ năng lực, tôi sẽ trang trí cho ngôi nhà của tôi đẹp hơn nữa .
7. Tả ngôi nhà ở vùng biển bằng tiếng Anh lớp 6
My house is a beautiful house located in Nha Trang. My house is quite close to the sea. My house has 6 rooms : a living room, a kitchen, 4 bedrooms, a church room and a karaoke room. Large living room. Here my father take two large tables and chairs. Since my father had a lot of guests coming to play, he needed a large living room. In front of my house is a fountain. The lights here will light up beautifully at night. The yard was used by my mother to place her flower pots. There are many types of flowers here. My yard is not very big but very pretty. My room is on the second floor. The room is simply furnished. there is a bed, a wardrobe and a study desk. I really like the large glass of my room. In the morning, when I pull the curtains out, the sunlight will enter the room to help me feel refreshed. The third floor of the house has a small courtyard. I often go up here to watch the stars on summer days. What I like most about the house is that this yard faces the sea. I could see coconut trees and golden sand in the distance. I love my house .
Bản dịch nghĩa
Nhà tôi là một ngôi nhà xinh đẹp nằm tai Nha Trang. Nhà tôi khá gần biển. Nhà tôi có 6 phòng: một phòng khách, một phòng bếp, 4 phòng ngủ, một phòng thờ và một phòng hát karaoke. Phòng khách rộng. Ở đây bố tooi sếp hai bộ bàn ghế lớn. Vì bố tôi có rất nhiều khách đến chơi nên ông cần một phòng khách lớn. Trước nhà tôi là một đài phun nước. Buổi tối đèn ở đây sẽ sáng lên rất đẹp. Sân nhà được mẹ tôi sử dụng để đặt những chậu hoa của bà ấy. Có rất nhiều loại hoa ở đây. Sân nhà tôi không lớn lắm nhưng rất xinh xắn. Phòng của tôi ở trên tầng 2. Căn phòng được bày trí đơn giản. có một chiếc giường, một tủ quần áo và một chiếc bàn học. Tôi rất thích tấm kính lớn của phòng mình. Vào buổi sáng, khi tôi kéo rèm ra, ánh nắng sẽ chiếu vào phòng giúp tôi cảm thấy sản khoái. Tầng ba của căn nhà có một phần sân nhỏ. Tôi thường lên đây ngắm sao vào những ngày mùa hè. Điều mà tôi thích nhất ở ngôi nhà đó là phần sân này hướng ra biển. Tôi có thể nhìn thấy những cây dừa và bãi cát vàng phía xa xa. Tôi yêu ngôi nhà của tôi.
Xem thêm: Cách chứng minh đường trung trực lớp 7
8. Từ vựng tiếng Anh dùng trong tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Trên đây chúng mình đã tổng hợp 1 số ít đoạn văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch. Qua bài này những bạn hoàn toàn có thể thu nạp thêm những từ mới hoặc những cấu trúc câu cơ bản trong văn miêu tả. Chúc những bạn học tập tốt !
Các loại phòng bằng tiếng Anh
Bedroom: phòng ngủLiving room: phòng kháchBathroom: Phòng tắmLounge: phòng chờSun lounge: Phòng sưởi nắng Kitchen: nhà ănDining room: Phòng ănToilet: nhà vệ sinhShed: Nhà khoGarage: chỗ để ô tôLavatory: phòng vệ sinh
Các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh
Alarm clock: đồng hồ báo thứcRadiator: lò sưởiRadio: đàiHoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụiBlu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-rayIron: bàn làLamp: đèn bànDVD player: máy chạy DVDGames console: máy chơi điện tửCD player: máy chạy CDGas fire: lò sưởi gaBathroom scales: cân sức khỏeDishwasher: Máy rửa bátRecord player: máy hátSpin dryer: máy sấy quần áoElectric fire: lò sưởi điện
Đồ nội thấy bằng tiếng Anh
Rocking chair: ghế lật đậtSingle bed: Giường đơnDressing table: Bàn trang điểmElectric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điệnDrinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việcDouble bed: Giường đôiOttoman: Ghế dài có đệmRadiator: Lò sưởiWall lamp: Đèn tườngGas fire: Lò sưởi hoạt động bằng gaBath: Bồn tắmCloset: tủ âm tườngSofa bed: Giường sofaBedside table: Bàn bên cạnh giườngBench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòaCoffee table: Bàn uống nước, bàn cà phêRecliner: Ghế đệm thông minh,để thư giãn,có thể điều chỉnh phần gác chânBed: Giường thông thườngFireplace: Lò sưởiCup broad: Tủ đựng bát đũaSide broad: Tủ lyEnsuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủAir conditional: Điều hòaShower: Vòi hoa senCouch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỉWardrobe: Tủ đựng quần áoBariermatting: Thảm chùi chân ở cửaLocker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngănSofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô phaCushion: ĐệmChandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọnCarpet: Thảm thông thườngBookcase: Tủ sáchReading lamp: Đèn họcBedroom : phòng ngủLiving room : phòng kháchBathroom : Phòng tắmLounge : phòng chờSun lounge : Phòng sưởi nắng Kitchen : nhà ănDining room : Phòng ănToilet : nhà vệ sinhShed : Nhà khoGarage : chỗ để ô tôLavatory : phòng vệ sinhAlarm clock : đồng hồ đeo tay báo thứcRadiator : lò sưởiRadio : đàiHoover hoặc vacuum cleaner : máy hút bụiBlu-ray player : đầu đọc đĩa Blu-rayIron : bàn làLamp : đèn bànDVD player : máy chạy DVDGames console : máy chơi điện tửCD player : máy chạy CDGas fire : lò sưởi gaBathroom scales : cân sức khỏeDishwasher : Máy rửa bátRecord player : máy hátSpin dryer : máy sấy quần áoElectric fire : lò sưởi điệnRocking chair : ghế lật đậtSingle bed : Giường đơnDressing table : Bàn trang điểmElectric fire : Lò sưởi hoạt động giải trí bằng điệnDrinks cabinet : Tủ đựng sách vở công việcDouble bed : Giường đôiOttoman : Ghế dài có đệmRadiator : Lò sưởiWall lamp : Đèn tườngGas fire : Lò sưởi hoạt động giải trí bằng gaBath : Bồn tắmCloset : tủ âm tườngSofa bed : Giường sofaBedside table : Bàn bên cạnh giườngBench : Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòaCoffee table : Bàn uống nước, bàn cà phêRecliner : Ghế đệm mưu trí, để thư giãn giải trí, hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh phần gác chânBed : Giường thông thườngFireplace : Lò sưởiCup broad : Tủ đựng bát đũaSide broad : Tủ lyEnsuite bathroom : Buồng tắm trong phòng ngủAir conditional : Điều hòaShower : Vòi hoa senCouch : Ghế dài giống như giường, ghế trường kỉWardrobe : Tủ đựng quần áoBariermatting : Thảm chùi chân ở cửaLocker : tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngănSofa : Ghế tràng kỷ, ghế xô phaCushion : ĐệmChandelier : Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọnCarpet : Thảm thông thườngBookcase : Tủ sáchReading lamp : Đèn học
Trên đây Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh đã gửi đến các bạn những đoạn văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch hay và phù hợp hớp từng dạng đề bài. Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể học được những điều bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt!
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn