Nội dung chính
- 1
Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn
- 1.1 Thanh bình htc hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn
- 1.2 Bảng viết tắt các đơn vị đo dẫn xuất
- 1.3 Bảng các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
- 1.4 Các quy định về việc trình bày, thể hiện các đơn vị đo lường chính thức theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ – PHỤ LỤC II
Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn
Thanh bình htc hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn
MÃ |
TÊN TIẾNG ANH |
TÊN TIẾNG VIỆT |
SET | SETS | Bộ |
DZN | DOZEN | Tá |
GRO | GROSS | Tổng (trọng lượng) |
TH | IN THOUSANDS | Nghìn |
PCE | PIECES | Cái, chiếc |
PR | PAIR | Đôi, cặp |
MTR | METRES | Mét |
FOT | FEET | Phút |
YRD | YARDS | I-at |
MTK | SQUARE METRES | Mét vuông |
FTK | SQUARE FEET | Phút vuông |
YDK | SQUARE YARDS | I-at vuông |
GRM | GRAMMES | Gam |
GDW | GRAMMES BY DRY WEIGHT | Gam (theo trọng lượng khô) |
GIC | GRAMMES INCLUDING CONTAINERS | Gam (bao gồm công-ten-nơ) |
GII | GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS | Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
GMC | GRAMMES BY METAL CONTENT | Gam (theo hàm lượng kim loại) |
KGM | KILO-GRAMMES | Ki-lô-gam |
KDW | KILO-GRAMMES BY DRY WEIGHT | Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô) |
KIC | KILO-GRAMMES INCLUDING CONTAINERS | Ki-lô-gam (bao gồm công-ten-nơ) |
KII | KILO-GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS | Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
KMC | KILO-GRAMMES BY METAL CONTENT | Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại) |
TNE | METRIC-TONS | Tấn |
MDW | METRIC-TONS BY DRY WEIGHT | Tấn (theo trọng lượng khô) |
MIC | METRIC-TONS INCLUDING CONTAINERS | Tấn (bao gồm công-ten-nơ) |
MII | METRIC-TONS INCLUDING INNER PACKINGS | Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
MMC | METRIC-TONS BY METAL CONTENT | Tấn (theo hàm lượng kim loại) |
ONZ | OUNCE | Ao-xơ |
ODW | OUNCE BY DRY WEIGHT | Ao-xơ (theo trọng lượng khô) |
OIC | OUNCE INCLUDING CONTAINERS | Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ) |
OII | OUNCE INCLUDING INNER PACKINGS | Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
OMC | OUNCE BY METAL CONTENT | Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại) |
LBR | POUNDS | Pao |
LDW | POUNDS BY DRY WEIGHT | Pao (theo trọng lượng khô) |
LIC | POUNDS INCLUDING CONTAINERS | Pao (bao gồm công-ten-nơ) |
LII | POUNDS INCLUDING INNER PACKINGS | Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
LMC | POUNDS BY METAL CONTENT | Pao (theo hàm lượng kim loại) |
STN | SHORT TON | Tấn ngắn |
LTN | LONG TON | Tấn dài |
DPT | DISPLA CEMENT TONNAGE | Trọng tải |
GT | GROSS TONNAGE FOR VESSELS | Tổng trọng tải tàu |
MLT | MILLI-LITRES | Mi-li-lít |
LTR | LITRES | Lít |
KL | KILO-LITRES | Ki-lô-lít |
MTQ | CUBIC METRES | Mét khối |
FTQ | CUBIC FEET | Phút khối |
YDQ | CUBIC YARDS | I-at khối |
OZI | FLUID OUNCE | Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích) |
TRO | TROY OUNCE | Troi ao-xơ |
PTI | PINTS | Panh |
QT | QUARTS | Lít Anh |
GLL | WINE GALLONS | Ga-lông rượu |
CT | CARATS | Cara |
LC | LACTOSE CONTAINED | Hàm lượng Lactoza |
KWH | KILOWATT HOUR | Ki-lô-oát giờ |
ROL | ROLL | Cuộn |
UNC | CON | Con |
UNU | CU | Củ |
UNY | CAY | Cây |
UNH | CANH | Cành |
UNQ | QUA | Quả |
UNN | CUON | Cuốn |
UNV | Viên/Hạt | |
UNK | Kiện/Hộp/Bao | |
UNT | Thanh/Mảnh | |
UNL | Lon/Can | |
UNB | Quyển/Tập | |
UNA | Chai/ Lọ/ Tuýp | |
UND | Tút |
>>> 10 nguyên tố ảnh hưởng đến độ bền của thép
Bảng viết tắt các đơn vị đo dẫn xuất
TT | Đại lượng | Đơn vị | Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI |
|
Tên | Ký hiệu | |||
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn | ||||
1.1 | góc phẳng (góc) | radian | rad | m/m |
1.2 | góc khối | steradian | sr | m2/m2 |
1.3 | diện tích | mét vuông | m2 | m.m |
1.4 | thể tích (dung tích) | mét khối | m3 | m.m.m |
1.5 | tần số | héc | Hz | s-1 |
1.6 | vận tốc góc | radian trên giây |
rad/s | s-1 |
1.7 | gia tốc góc | radian trên giây bình phương | rad/s2 | s-2 |
1.8 | vận tốc | mét trên giây | m/s | m.s-1 |
1.9 | gia tốc | mét trên giây bình phương | m/s2 | m.s-2 |
2. Đơn vị cơ | ||||
2.1 | khối lượng theo chiều dài (mật độ dài) | kilôgam trên mét |
kg/m | kg.m-1 |
2.2 | khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt) | kilôgam trên mét vuông |
kg/m2 | kg.m-2 |
2.3 | khối lượng riêng (mật độ) | kilôgam trên mét khối |
kg/m3 | kg.m-3 |
2.4 | lực | niutơn | N | m.kg.s-2 |
2.5 | mômen lực | niutơn mét | N.m | m2.kg.s-2 |
2.6 | áp suất, ứng suất | pascan | Pa | m-1.kg.s-2 |
2.7 | độ nhớt động lực | pascan giây | Pa.s | m-1.kg.s-1 |
2.8 | độ nhớt động học | mét vuông trên giây |
m2/s | m2.s-1 |
2.9 | công, năng lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
2.10 | công suất | oát | W | m2.kg.s-3 |
2.11 | lưu lượng thể tích | mét khối trên giây |
m3/s | m3.s-1 |
2.12 | lưu lượng khối lượng | kilôgam trên giây |
kg/s | kg.s-1 |
3. Đơn vị nhiệt | ||||
3.1 | nhiệt độ Celsius | độ Celsius | oC | t = T – T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15. |
3.2 | nhiệt lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
3.3 | nhiệt lượng riêng | jun trên kilôgam | J/kg | m2.s-2 |
3.4 | nhiệt dung | jun trên kenvin | J/K | m2.kg.s-2.K-1 |
3.5 | nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) | jun trên kilôgam kenvin | J/(kg.K) | m2.s-2.K-1 |
3.6 | thông lượng nhiệt | oát | W | m2.kg.s-3 |
3.7 | thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) | oát trên mét vuông |
W/m2 | kg.s-3 |
3.8 | hệ số truyền nhiệt | oát trên mét vuông kenvin | W/(m2.K) | kg.s-3.K-1 |
3.9 | độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) | oát trên mét kenvin |
W/(m.K) | m.kg.s-3.K-1 |
3.10 | độ khuyếch tán nhiệt | mét vuông trên giây |
m2/s | m2.s-1 |
4. Đơn vị điện và từ | ||||
4.1 | điện lượng (điện tích) | culông | C | s.A |
4.2 | điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động | vôn | V | m2.kg.s-3.A-1 |
4.3 | cường độ điện trường | vôn trên mét | V/m | m.kg.s-3.A-1 |
4.4 | điện trở | ôm | W | m2.kg.s-3.A-2 |
4.5 | điện dẫn (độ dẫn điện) | simen | S | m-2.kg-1.s3.A2 |
4.6 | thông lượng điện (thông lượng điện dịch) | culông | C | s.A |
4.7 | mật độ thông lượng điện (điện dịch) | culông trên mét vuông |
C/m2 | m-2.s.A |
4.8 | công, năng lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
4.9 | cường độ từ trường | ampe trên mét | A/m | m-1.A |
4.10 | điện dung | fara | F | m-2.kg-1.s4.A2 |
4.11 | độ tự cảm | henry | H | m2.kg.s-2.A-2 |
4.12 | từ thông | vebe | Wb | m2.kg.s-2.A-1 |
4.13 | mật độ từ thông, cảm ứng từ | tesla | T | kg.s-2.A-1 |
4.14 | suất từ động | ampe | A | A |
4.15 | công suất tác dụng (công suất) | oát | W | m2.kg.s-3 |
4.16 | công suất biểu kiến | vôn ampe | V.A | m2.kg.s-3 |
4.17 | công suất kháng | var | var | m2.kg.s-3 |
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan | ||||
5.1 | năng lượng bức xạ | jun | J | m2.kg.s-2 |
5.2 | công suất bức xạ (thông lượng bức xạ) | oát | W | m2.kg.s-3 |
5.3 | cường độ bức xạ | oát trên steradian | W/sr | m2.kg.s-3 |
5.4 | độ chói năng lượng | oát trên steradian mét vuông | W/(sr.m2) | kg.s-3 |
5.5 | năng suất bức xạ | oát trên mét vuông |
W/m2 | kg.s-3 |
5.6 | độ rọi năng lượng | oát trên mét vuông |
W/m2 | kg.s-3 |
5.7 | độ chói | candela trên mét vuông |
cd/m2 | m-2.cd |
5.8 | quang thông | lumen | lm | cd |
5.9 | lượng sáng | lumen giây | lm.s | cd.s |
5.10 | năng suất phát sáng (độ trưng) | lumen trên mét vuông |
lm/m2 | m-2.cd |
5.11 | độ rọi | lux | lx | m-2.cd |
5.12 | lượng rọi | lux giây | lx.s | m-2.cd.s |
5.13 | độ tụ (quang lực) | điôp® | điôp | m-1 |
6. Đơn vị âm | ||||
6.1 | tần số âm | héc | Hz | s-1 |
6.2 | áp suất âm | pascan | Pa | m-1.kg.s-2 |
6.3 | vận tốc truyền âm | mét trên giây | m/s | m.s-1 |
6.4 | mật độ năng lượng âm | jun trên mét khối |
J/m3 | m-1.kg.s-2 |
6.5 | công suất âm | oát | W | m2.kg.s-3 |
6.6 | cường độ âm | oát trên mét vuông |
W/m2 | kg.s-3 |
6.7 | trở kháng âm (sức cản âm học) | pascan giây trên mét khối |
Pa.s/m3 | m-4.kg.s-1 |
6.8 | trở kháng cơ (sức cản cơ học) | niutơn giây trên mét |
N.s/m | kg.s-1 |
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử | ||||
7.1 | nguyên tử khối | kilôgam | kg | kg |
7.2 | phân tử khối | kilôgam | kg | kg |
7.3 | nồng độ mol | mol trên mét khối |
mol/m3 | m-3.mol |
7.4 | hoá thế | jun trên mol | J/mol | m2.kg.s-2.mol-1 |
7.5 | hoạt độ xúc tác | katal | kat | s-1.mol |
8. Đơn vị bức xạ ion hoá | ||||
8.1 | độ phóng xạ (hoạt độ) | becơren | Bq | s-1 |
8.2 | liều hấp thụ, kerma | gray | Gy | m2.s-2 |
8.3 | liều tương đương | sivơ | Sv | m2.s-2 |
8.4 | liều chiếu | culông trên kilôgam | C/kg | kg-1.s.A |
Bảng các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
TT | Đại lượng | Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt | Giá trị | Mục đích sử dụng |
||
Tên | Ký hiệu | Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt | Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI | |||
1 | diện tích | hécta | ha | 1 ha | 10 000 m2 | Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất. |
barn | b | 1 b | 10-28 m2 | Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử | ||
2 | tần số | vòng trên giây |
r/s | 1 r/s | 1 Hz | Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. |
vòng trên phút |
r/min | 1 r/min | 1/60 Hz | Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. | ||
3 | huyết áp | milimét thuỷ ngân | mmHg | 1 mmHg
|
133,322 Pa | Chỉ dùng trong đo huyết áp |
4 | nhiệt lượng | calo | cal | 1 cal | 4,186 8 J | Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm |
5 | khối lượng | carat | ct | 1 ct | 0,2 g | Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai |
>>> Xem thêm bảng tra trọng lượng thép hình và ưu điểm của thép hình
Các quy định về việc trình bày, thể hiện các đơn vị đo lường chính thức theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ – PHỤ LỤC II
1. Tên gọi, ký hiệu trong một đơn vị phải được trình diễn cùng một kiểu giống nhau ( cùng là tên của đơn vị hoặc cùng là ký hiệu của đơn vị ) .
Ví dụ : kilômét / giờ hoặc km / h ( không được viết : kilômét / h hoặc km / giờ ) .
2. Tên đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, không viết hoa ký tự tiên phong kể cả tên đơn vị nguồn gốc từ một tên riêng, trừ nhiệt độ Celsius .
Ví dụ : mét, giây, ampe, kenvin, pascan …
3. Ký hiệu đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, trừ đơn vị lít ( L ) .
Ví dụ : m, s …
Trường hợp tên đơn vị nguồn gốc từ một tên riêng thì ký tự tiên phong trong ký hiệu đơn vị phải viết hoa .
Ví dụ : A, K, Pa …
4. Không được thêm vào ký hiệu đơn vị đo lường và thống kê chính thức yếu tố phụ hoặc ký hiệu khác .
Ví dụ : không được sử dụng We là ký hiệu đơn vị hiệu suất điện năng thay cho ký hiệu lao lý là W .
5. Khi trình diễn đơn vị dưới dạng phép nhân của hai hay nhiều ký hiệu đơn vị phải sử dụng dấu chấm (. ) .
Ví dụ : đơn vị hiệu suất điện trở là mét kenvin trên oát phải viết : m. K / W ( với m là ký hiệu của mét ) để phân biệt với milikenvin trên oát : mK / W ( với m là ký hiệu mili của tiền tố SI )
6. Khi trình diễn đơn vị dưới dạng phép chia được dùng gạch ngang ( – ), gạch chéo g ( / ) hoặc lũy thừa âm. h
Ví dụ: mét trên giây, ký hiệu là, hoặc m /s hoặc m.s -1.
Riêng trường hợp sau dấu gạch chéo có hai hay nhiều ký hiệu đơn vị thì phải để các đơn vị này trong dấu ngoặc đơn hoặc chuyển đổi qua tích của lũy thừa âm.
Ví dụ : J / ( kg. K ) ; m.kg/ ( s3. A ) hoặc J.kg – 1. K-1 ; m.kg. S-3. A-1 .
7. Khi biểu lộ giá trị đại lượng theo đơn vị đo phải ghi khá đầy đủ cả phần trị số và phần đơn vị đo. Giữa hai thành phần này phải cách nhau một ký tự trống .
Ví dụ : 22 m ( không được viết : 22 m hoặc 22 m ) .
Chú ý 1 : Khi trình diễn ký hiệu đơn vị nhiệt độ bằng độ Celsius, không được có khoảng trống giữa ký hiệu độ ( o ) và ký hiệu Celsius ( C ) .
Ví dụ : 15 oC ( không được viết : 15 oC hoặc 15 o C ) .
Chú ý 2 : Khi trình diễn ký hiệu đơn vị góc phẳng là o ( độ ) ; ¢ ( phút ) ; ¢ ¢ ( giây ), không được có khoảng trống giữa những giá trị đại lượng và ký hiệu độ ( o ) ; ( ¢ ) ; ( ¢ ¢ ) .
Ví dụ : 15 o20 ¢ 30 ¢ ¢ ( không được viết : 15 o20 ¢ 30 ¢ ¢ hoặc 15 o 20 ¢ 30 ¢ ¢ ) .
Chú ý 3 : Khi biểu lộ giá trị đại lượng bằng những phép tính phải ghi ký hiệu đơn vị đi kèm theo từng trị số hoặc sau dấu ngoặc đơn ghi chung cho phần trị số của phép tính .
Ví dụ : 12 m – 10 m = 2 m hoặc ( 12-10 ) m ( không được viết : 12 m – 10 = 2 m hay 12 – 10 m = 2 m ) .
23 oC ± 2 oC hoặc ( 23 ± 2 ) oC ( không được viết : 23 ± 2 oC hoặc 23 oC ± 2 )
Chú ý 4: Khi biểu thị dấu thập phân của giá trị đại lượng phải sử dụng dấu phẩy (,)không được viết dấu chấm k (.)
Ví dụ : 245,12 mm ( không được viết : 245.12 mm ). / .
>>> Những câu hỏi thường gặp :
- đơn vị tính pk là gì
- đơn vị tính nr là gì
- doz là gì
- đơn vị tính ctn là gì
- kgm là gì
- đơn vị tính btl là gì
- mtr là gì
- plts là gì
- đơn vị tính tiếng anh là gì
- ltr là gì
- kgm là đơn vị gì
- hrc là gì
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường