Hay con sẽ giống hạt cà phê ?
Or am I like the coffee bean ?
EVBNews
Hạt cà phê thì thật kỳ lạ .
The ground coffee beans were unique .
EVBNews
Lẽ ra cô muốn là hạt cà phê.
You’re supposed to want to be the coffee beans.
OpenSubtitles2018. v3
Lên hàng ở Miami, những hạt cà–phê trong bao… và giữ cho chúng khô…
Unload in Miami, these coffee beans and keep them dry by any means. “
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng hạt cà phê thì thay đổi cả nước. ”
But the coffee beans changed the water itself. “
OpenSubtitles2018. v3
Cà rốt, trứng hay hạt cà phê ?
Are you a carrot, an egg, or a coffee bean ?
EVBNews
Đầu tiên cho cà rốt, tiếp đến trứng và sau cùng hạt cà phê xay .
In the first, he placed carrots, in the second he placed eggs and the last he placed ground coffee beans .
EVBNews
Bạn có biết cà phê có giá bao nhiêu khi hạt cà phê được xem như hàng ?
You know how much coffee is worth, when treated as a commodity as a bean?
ted2019
Điều này làm các màng tế bào bên trong hạt cà phê bị vỡ, tiết ra chất dầu có mùi thơm.
This expansion ruptures the walls of cells within the beans, liberating aromatic oils.
jw2019
Mặc dù có hình thức là các hạt cà phê, trong tiếng Anh, chúng được gọi là “đậu” (bean) vì sự giống nhau của họ đậu thật sự.
Even though the coffee beans are seeds, they are referred to as “beans” because of their resemblance to true beans.
WikiMatrix
Hạt cà phê ban đầu được xuất khẩu từ Đông Phi tới Yemen, do cây cà phê chè lúc đó được cho là có nguồn gốc từ người bản địa.
But the coffee seeds had to be first exported from East Africa to Yemen, as the Coffea arabica plant is thought to have been indigenous to the former.
WikiMatrix
Nếu con giống như hạt cà phê thì khi gặp những tình thế khó xử nhất con sẽ trưởng thành hơn và có thể thay đổi hoàn cảnh quanh mình đấy .
If you are like the bean, when things are at their worst, you get better and change the situation around you .
EVBNews
Thật an bình làm sao khi nghe tiếng trẻ con nô đùa, tiếng những người đàn bà giặt giũ trên bến sông, và tiếng cối xay hạt cà phê của những bà lão!
How pleasant to note the sounds of children playing, women washing clothes in the river, and grandmas grinding coffee beans!
jw2019
Khi hạt cà phê quay trong máy rang (một cái lồng đặt vào lò gas), chúng nóng lên cho đến khi phát ra tiếng lách tách, lúc đó nước và cacbon đioxyt bốc hơi và hạt cà phê nở ra.
As the beans tumble in a coffee roaster —a gas-fired drum— they heat up until they emit a crackling sound when water and carbon dioxide boil out and the beans expand.
jw2019
Tính cho đến những năm 1990, Chính phủ khuyến khích sản xuất cơ bản cây trồng (cây chính là corn và hạt cà phê) bằng cách hỗ trợ duy trì và kiểm soát giá cả hàng nhập khẩu thông qua National Company for Popular Subsistence (CONASUPO).
Up until the 1980s, the government encouraged the production of basic crops (mainly corn and beans) by maintaining support prices and controlling imports through the National Company for Popular Subsistence (CONASUPO).
WikiMatrix
Nếu xay hạt quá thô, cà phê espresso sẽ loãng.
“If the grind is too coarse, the espresso will be thin and watery.
jw2019
Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó.
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor.
WikiMatrix
Dự án hỗ trợ khoảng 100 liên minh sản xuất trong rất nhiều lĩnh vực như hoa, trà a-ti-sô, thanh long, hạt điều và cà phê.
This World Bank-assisted project supports around 100 partnerships for a wide range of produce, such as flowers, artichokes, dragon fruits, cashews and coffee.
worldbank.org
Và em thực sự bị kích thích khi ngửi thấy cà–phê nguyên hạt.
And I get really excited when I smell freshly ground coffee.
OpenSubtitles2018. v3
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Here are some of the things they say prevents cancer: crusts, red pepper, licorice and coffee.
QED
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Some things they say prevent cancer: crusts, red pepper, licorice and coffee.
ted2019
Công ty cho rằng sản phẩm sẽ tốt hơn cho hệ tiêu hóa, mặc dù cà phê “tinh khiết” không gây hiện tượng mất ngủ như cà phê hạt (một hiệu ứng khác có trong thành phần caffeine, xuất hiện ở cả hai loại).
It was claimed to be better for digestion, and even that the “pure” coffee did not have the wakefulness effect of coffee from ground beans (a direct effect of caffeine content, present in both forms).
WikiMatrix
Sáng hôm đó, mẹ thận trọng trút những hạt lúa mì cuối cùng vào cối xay cà phê.
That morning Ma carefully poured the last kernels of wheat into the coffee mill.
Literature
Chúng ta cũng sẽ có một cửa hàng cà phê, và những hạt bỏ đi có thể được sử dụng làm lớp nền để nuôi nấm.
And we’d also have a coffee shop, and the waste grains from that could be used as a substrate for growing mushrooms.
ted2019
Mặc dù lao động trong nông nghiệp chỉ chiếm 3,7% tổng lực lượng lao động trong nước, Israel tự sản xuất được 95% nhu cầu thực phẩm, phần còn lại được bổ sung từ việc nhập khẩu ngũ cốc, các loại hạt lấy dầu, thịt, cà phê, ca cao, đường.
While farmworkers made up only 3.7% of the work force, Israel produced 95% of its own food requirements, supplementing this with imports of grain, oilseeds, meat, coffee, cocoa and sugar.
WikiMatrix
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường