Thể thao là một nghành nhận được nhiều sự yêu dấu trên toàn quốc tế. Chúng ta thuận tiện phát hiện các môn thể thao trong đời sống hằng ngày, và ngày này chúng tăng trưởng cả trong những hoạt động giải trí có tính thương mại hoá. Vậy bạn đã biết đến bao nhiêu môn thể thao ? Bạn có biết tên tiếng Anh của các môn thể thao chưa ? Hôm nay cùng Á Âu khám phá ngay nhé .

Tên tiếng Anh của các môn thể thao

Bận là một người năng động và thương mến thể thao. Bạn tiếp tục theo dõi các giải đấu thể thao quốc tế, tuy nhiên vốn tiếng Anh hạn hẹp khiến bạn khó khăn vất vả trong việc hiểu thông tin. Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn thể thao giúp bạn nâng cao vốn từ vụng cho bản thân .

Các môn thể thao đồng đội

  • American football: bóng đá Mỹ
  • Baseball: bóng chày
  • Basketball: bóng rổ
  • Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • Bowls: trò ném bóng gỗ
  • Football: bóng đá
  • Handball: bóng ném
  • Hockey: khúc côn cầu
  • Lacrosse: bóng vợt
  • Rugby: bóng bầu dục
  • Squash: bóng quần
  • Cricket: crikê
  • Volleyball: bóng chuyền
  • Netball: bóng rổ nữ

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao dưới nước

  • Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • Diving: lặn
  • Rowing: chèo thuyền
  • Sailing: chèo thuyền
  • Scuba diving: lặn có bình khí
  • Surfing: lướt sóng
  • Swimming: bơi lội
  • Water polo: bóng nước
  • Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • Windsurfing: lướt ván buồm
  • Canoeing: chèo thuyền ca-nô

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao trên băng / tuyết

  • Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • Ice skating: trượt băng
  • Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh
  • Skiing: trượt tuyết
  • Snowboarding: trượt tuyết ván

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao dùng vợt

  • Table tennis: bóng bàn
  • Squash: bóng quần
  • Lacrosse: bóng vợt
  • Badminton: cầu lông

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao có nhắm vào bia, đích

  • Archery: bắn cung
  • Darts: trò ném phi tiêu
  • Shooting: bắn súng

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao điền kinh

  • Weightlifting: cử tạ
  • Running: chạy đua
  • Jogging: chạy bộ
  • Hiking: đi bộ đường dài
  • Gymnastics: tập thể hình
  • Boxing: đấm bốc
  • Athletics: điền kinh

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao võ thuật

  • Judo: võ judo
  • Karate: võ karate
  • Kickboxing: võ đối kháng
  • Martial arts: võ thuật
  • Wrestling: môn đấu vật
  • Boxing: đấm bốc

tên tiếng anh của các môn thể thao

Các môn thể thao mạo hiểm

  • Climbing: leo núi
  • Mountaineering: leo núi
  • Cycling: đua xe đạp
  • Go-karting: đua xe kart
  • Motor racing: đua ô tô

tên tiếng anh của các môn thể thao

Một số môn thể thao khác

  • Yoga: yoga
  • Ten-pin bowling: bowling
  • Pool (snooker): bi-a
  • Hunting: đi săn
  • Horse racing: đua ngựa
  • Horse riding: cưỡi ngựa
  • Golf: đánh gôn
  • Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

Trên đây là tổng hợp từ vựng về tên tiếng Anh của các môn thể thao. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các Fan Hâm mộ thể thao tiếp đón thông tin đúng mực trong những chương trình thể thao quốc tế. Cũng như mang lại vốn từ vựng hữu dụng cho mọi người .

NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ Á ÂU – VƯƠN TẦM ƯỚC MƠ

Địa chỉ : 05A Lê Vụ, P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, T. Đắk Lắk
đường dây nóng : 02623 928 789
Fanpage : Ngoại Ngữ Quốc Tế Á Âu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *