“Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệu là món hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices

“Small in bulk, high in price, and in a steady demand, spices were especially desirable articles of commerce.” —The Book of Spices

jw2019

Dòng chảy của châu Âu thông qua đường sắt xuyên Siberia và đường sắt Trung Đông, tăng nhu cầu thực phẩm hương vị châu Âu.

The influx of Europeans through the Trans-Siberian Railway and Chinese Eastern Railway, increased demand of European flavor food.

WikiMatrix

Các đồng hương của ông bị bắt khi tìm cách trộm nhu yếu phẩm.

Your countrymen were caught trying to steal supplies.

OpenSubtitles2018. v3

Một số học viên của khóa đã sẵn lòng rời gia đình, bạn bè và quê hương để phụng sự nơi có nhiều nhu cầu hơn.

Some students of that class had already willingly left family, friends, and home country to serve where the need is greater.

jw2019

(Sáng-thế Ký 37:25) Nhu cầu về hương phát triển đến độ lộ trình buôn bán hương trầm, chắc hẳn do những lái buôn hương thiết lập, mở đường cho những cuộc hành trình giữa Á Châu và Âu Châu.

(Genesis 37:25) The demand for incense became so great that the frankincense trade route, no doubt initiated by incense merchants, opened up travel between Asia and Europe.

jw2019

Tinh dầu hương nhu trắng chứa eugenol và có hoạt tính kháng khuẩn.

The essential oil of Ocimum gratissimum contains eugenol and shows some evidence of antibacterial activity.

WikiMatrix

Các lời tiên tri nào đã giúp những người bị lưu đày sắp hồi hương tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ chăm lo nhu cầu của họ cách dư dật?

What prophecies helped the returning exiles to be confident that Jehovah would provide abundantly for their needs?

jw2019

Hàng nghìn người Ả Rập Xê Út được thuê quanh năm để giám sát Hajj và làm nhân viên cho các khách sạn và cửa hàng phục vụ người hành hương; các lao động này lại làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ.

Thousands of Saudis are employed year-round to oversee the Hajj and staff the hotels and shops that cater to pilgrims; these workers in turn have increased the demand for housing and services.

WikiMatrix

Đối với nhiều người, “đất hứa, xứ Ca-na-an, được hiểu theo nghĩa bóng và tượng trưng cho quê hương ở trên cao, nước của Đức Chúa Trời, mà người nhu mì chắc chắn sẽ thừa hưởng.

For still others, “the land of promise, Canaan, is taken in a spiritual sense and represents the homeland above, the kingdom of God, the possession of which is guaranteed to those who are meek.

jw2019

Có thể quê hương của anh chị có nhu cầu lớn về thợ gặt.

There may be a great need for harvest workers in your native country.

jw2019

(Khải-huyền 21:3, 4) Bà Tara dẹp bỏ tất cả các hình tượng Ấn Độ Giáo, ngưng làm theo phong tục tôn giáo của quê hương bà, và với tư cách một Nhân Chứng Giê-hô-va, bà tìm thấy hạnh phúc thật sự khi giúp người khác thỏa mãn nhu cầu tâm linh của họ.

(Revelation 21:3, 4) Tara got rid of her Hindu images, stopped following the religious customs of her native land, and found genuine happiness in helping to satisfy the spiritual needs of others as a Witness of Jehovah.

jw2019

Trong một nỗ lực để soạn thảo kế hoạch nhu cầu trong tương lai của Không lực Hoàng gia Lào, Đại sứ William H. Sullivan dự đoán rằng có thể 7 phi công Lào đã đào ngũ sang Thái Lan sẽ được hồi hương, và thêm sáu học viên phi công Lào đã trở về để tốt nghiệp khóa đào tạo.

In an attempt to project RLAF needs into the future, Ambassador William H. Sullivan predicted that perhaps seven defecting Lao pilots could be recovered from Thailand, and that six more Lao pilot cadets were about to graduate from training.

WikiMatrix

Ngoài nhu cầu sử dụng cao, các loại hương liệu đắt đỏ là do chi phí vận chuyển và quảng bá sản phẩm.

Apart from the high demand for them, spices were expensive because of transportation and marketing costs.

jw2019

Như cặp vợ chồng này, một số anh chị người Haiti từng sống ở nước ngoài đã trở về quê hương để phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn

Some Haitians who have lived overseas, like this couple, are moving back to their homeland to serve where the need is greater

jw2019

Nguồn chính của gỗ đàn hương thực sự, S. album, là một loài được bảo vệ và nhu cầu về nó không thể được đáp ứng.

The main source of true sandalwood, S. album, is a protected species, and demand for it cannot be met.

WikiMatrix

(Ma-thi-ơ 10:5-10; Lu-ca 9:1-6) Đức Giê-hô-va sẽ thỏa mãn nhu cầu của họ nhờ vào lòng hảo tâm của những người đồng hương Y-sơ-ra-ên có thói quen tỏ lòng hiếu khách với người lạ.

(Matthew 10:5-10; Luke 9:1-6) Jehovah would see to it that their needs were satisfied at the hands of fellow Israelites, among whom hospitality to strangers was customary.

jw2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *