Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” disparity “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ disparity, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ disparity trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. The reason for the disparity is selective abortion following fetus-gender testing.

Nguyên nhân của sự chênh lệch này là do những bà mẹ phá thai khi biết tác dụng khám thai là con gái .

2. There are websites like DonorsChoose that recognize the disparity and actually want to do something about it.

Có những website như DonorsChoose nhận ra sự chênh lệch

3. The Battle of Myeongnyang is considered Yi Sun-sin’s greatest battle, largely as a result of the disparity of numbers.

Trận Myeongnyang được coi là trận đánh vĩ đại nhất của Đô đốc Yi vì sự chệnh lệch quá lớn về quân số .

4. “Baldy” Smith, who squandered the best opportunity for success on June 15) made up for the disparity in the sizes of the armies.

” Baldy ” Smith, người đã bỏ lỡ thời cơ giành thắng lợi tốt nhất tỏng ngày 15 tháng 6 ) giúp bù đắp lại sự chênh lệnh lực lượng giữa hai bên .

5. President Obama and Attorney General Eric Holder have come out very strongly on sentencing reform, on the need to address racial disparity in incarceration.

Tổng thống Obama và chánh án Eric Holder đã công bố can đảm và mạnh mẽ về cải cách tuyên án, trong việc xem xét sự chênh lệch chủng tộc trong tỉ lệ bắt giam .

6. Canada is a mixed economy, ranking above the US and most western European nations on The Heritage Foundation’s index of economic freedom, and experiencing a relatively low level of income disparity.

Canada có một nền kinh tế tài chính hỗn hợp, xếp hạng trên Hoa Kỳ và hầu hết những vương quốc Tây Âu về chỉ số tự do kinh tế tài chính của Heritage Foundation ( Tổ chức Di sản ), và trải qua bất bình đẳng thu nhập ở mức tương đối thấp .

7. The aging of population will form big challenge in terms of social welfare including retire fund and health care services for elderly especially ones in rural areal as well as the disparity between generations for Vietnam .

Sự già hóa của dân số sẽ đặt ra thử thách lớn cho Nước Ta trong yếu tố phúc lợi xã hội, gồm có quỹ hưu trí, và những dịch vụ chăm nom sức khỏe thể chất cho người cao tuổi – đặc biệt quan trọng là những người ở nông thôn, và sự mất cân đối giữa những thế hệ .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *