flow rate

 độ chảy (của bột nhão)
 khả năng thông qua
 lưu lượng
  • air flow rate: lưu lượng không khí
  • air volume flow rate: lưu lượng không khí theo thể tích
  • extracted-air flow rate: lưu lượng không khí thải ra
  • flow rate controller: bộ điều khiển lưu lượng
  • flow rate curve: đường cong lưu lượng
  • mass flow rate: lưu lượng theo khối lượng
  • mass flow rate: lưu lượng chất
  • melt flow rate: lưu lượng nóng chảy
  • oil flow rate: lưu lượng dầu
  • refrigerant flow rate: lưu lượng dòng môi chất lạnh
  • refrigerant flow rate: lưu lượng môi chất lạnh
  • sewage flow rate: lưu lượng nước thải
  • vapour refrigerant flow rate: lưu lượng dòng hơi môi chất lạnh
  • volume flow rate: lưu lượng thể tích
  • volume flow rate: lưu lượng theo thể tích
  • volume flow rate: lưu lượng khối
  •  lưu lượng (dòng chảy)
     lưu lượng bơm
     lưu lượng chất lỏng
     lưu lượng của dòng chảy
     vận tốc dòng chảy
  • average flow rate: vận tốc dòng chảy trung bình
  • Lĩnh vực: toán & tin
     tốc độ dẻo
    Lĩnh vực: điện lạnh
     tốc độ dòng không khí
     tốc độ luồng gió
    air flow rate
     tốc độ dòng khí
    air volume flow rate
     tốc độ dòng thể tích không khí
    flow rate of cooling water
     tốc độ dòng nước làm nguội
    flow rate of cooling water
     tốc độ dòng nước lạnh
    mass flow rate
     tốc độ dòng chất
    maximum allowable flow rate of sewage waters
     vận tốc chảy tính toán lớn nhất của nước thải
    melt flow rate
     tốc độ dòng nóng chảy
    minimum critical flow rate of sewage waters
     vận tốc chảy tới hạn nhỏ nhất của nước thải
    oil flow rate
     tốc độ dòng dầu
    refrigerant flow rate
     tốc độ dòng môi chất lạnh
    vapour refrigerant flow rate
     tốc độ dòng hơi môi chất lạnh
    water flow rate
     tốc độ dòng nước


     sự hao phí chất lỏng
     tốc độ dòng
    juice flow rate
     tốc độ vào dịch khuếch tán

    o   tốc độ dòng chảy, lưu lượng

    Từ điển chuyên ngành Môi trường

    Flow Rate: The rate, expressed in gallons -or liters-per-hour, at which a fluid escapes from a hole or fissure in a tank. Such measurements are also made of liquid waste, effluent, and surface water movement.

    Lưu tốc: Tốc độ chất lỏng (dưới dạng gallon hoặc lít mỗi giờ) chảy ra từ lỗ hoặc vết nứt của bể chứa. Những phép đo như thế cũng được dùng cho chuyển động của chất thải lỏng, dòng thải và nước mặt.

    Xem thêm: flow, rate of flow

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *