1. Với tất cả lòng kính trọng…
With all due respect ..
2. Kính trọng người lớn tuổi (32)
Bạn đang đọc: ‘kính trọng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Respect for the elderly ( 32 )
3. Ai đáng được “ kính-trọng bội-phần ” ?
Who are worthy of being accorded “ double honor ” ?
4. Tại sao kính trọng người cao tuổi?
Why Honor the Elderly ?
5. Để được kính trọng và yêu thương?
To be respected and loved ?
6. Tỏ lòng tự hào… và kính trọng
I give you this as a token of my pride and respect my pride and respect
7. Cung cấp sự ngưỡng mộ và kính trọng.
Offered admiration and respect .
8. Sự kính trọng phải tự mình mang lại.
Respect must be earned .
9. Ái chà, thế mới gọi là kính trọng chứ
Now, that’s what I call respect .
10. Bà được kính trọng như một huyền thoại sống.
She is respected as a living legend .
11. Tín đồ Đấng Christ kính trọng nhà cầm quyền.
Christians show respect and honor to people in authority .
12. Để tỏ lòng tự hào… và kính trọng khanh
You achieved many victories with glory and admiration from all
13. Và ngươi nên mang bộ mặt kính trọng hơn
And you would have worn a more esteemed look .
14. Chị là một nhà báo rất được kính trọng.
You’re a highly-respected journalist .
15. Biện hộ bằng cách mềm mại và kính trọng
Make a defense with mildness and deep respect
16. Kính trọng anh em đồng đạo bao hàm điều gì?
What is involved in showing honor to our fellow believers ?
17. Đó là sự kính trọng ta dành cho Khả Hãn.
It is this respect I show my Khan .
18. Muốn đi theo, anh phải bày tỏ sự kính trọng.
To join it, you give homage .
19. Họ kính trọng Kinh Thánh và yêu thương lẫn nhau.
They respect the Bible and have love among themselves .
20. Nuôi dưỡng một môi trường yêu thương và kính trọng.
Foster a climate of love and respect .
21. Họ làm việc cật lực và được hội thánh kính trọng.
They work hard and earn the respect of the congregation .
22. Họ đáng được chúng ta yêu thương và kính trọng thay!
What genuine love and respect they deserve !
23. Tom cúi người trước cụ già một cách đầy kính trọng.
Tom bowed respectfully to the old lady .
24. Kính trọng chức tư tế của Thượng Đế có nghĩa là gì?
What does it mean to honor the priesthood of God ?
25. Ngươi kính trọng ta bằng cách tuân theo mệnh lệnh của ta.
You honor me by obeying my command.
Xem thêm: Kính sợ Đức Chúa Trời nghĩa là gì?
26. Với lòng kính trọng, tôi khá chắc anh ta cần cái gì.
With respect, sir I’m pretty sure which one he needs .
27. Ông tỏ ra kính trọng và khôn khéo khi nói với họ.
He spoke to them respectfully and skillfully .
28. Ngoài ra sự lương thiện khiến ta được kẻ khác kính trọng.
Furthermore, honesty leads to our being respected .
29. Tôi biết ông, tôi kính trọng ông, và tôi yêu mến ông.
I know him, I honor him, and I love him .
30. Hơn nữa, họ càng kính trọng và quí mến các trưởng lão.
Moreover, their respect and affection for the elders grew .
31. A-léc-xan-đơ cũng kính trọng hôn nhân của người khác.
Alexander also respected the marriages of others .
32. □ Các trưởng lão nên tỏ ra kính trọng lẫn nhau ra sao?
□ How should elders show that they honor one another ?
33. Ai lại không muốn được che chở, kính trọng và tôn vinh?
Who does not want to be safeguarded, exalted, and glorified ?
34. Hãy kính trọng và tôn trọng tên mà các em đang mang.
Honor and respect those names you bear .
35. Nếu chúng ta không kính trọng người khác từ lòng, thì sớm muộn gì sự kính trọng của chúng ta cũng mất đi, như một cây đâm rễ trong đất xấu.
Since insincere honor does not grow out of genuine respect, it will wither sooner or later .
36. Bày tỏ sự yêu thương và kính trọng với tư cách làm vợ
Showing Love and Respect as a Wife
37. Ông ta được các tín đồ Kitô Giáo ở nhiều nơi kính trọng.
He’s respected by many local Catholics .
38. Hiếu kính cha mẹ có nghĩa là yêu thương và kính trọng họ.
To honor parents means to love and respect them .
39. Xem khung “Ga-ma-li-ên—Được kính trọng trong giới ráp-bi”.
See the box “ Gamaliel — Esteemed Among the Rabbis. ”
40. Sự tin tưởng, giống như sự kính trọng, cần phải được chinh phục.
Trust, like respect, must be earned .
41. Nhấn mạnh sự kính trọng người già cả (Lê-vi Ký 19:32).
Respect for older persons was emphasized. — Leviticus 19 : 32 .
42. Nên dạy cho con biết kính trọng và tốt bụng với người khác .
Teach kids to treat others with respect and kindness .
43. Trong nhiều ngàn năm, sách mang tên ông được mọi người kính trọng.
The book that bears his name has been highly regarded for thousands of years .
44. Và với niềm kính trọng người Nhật, sự thể không thành như vậy.
And with all due respect to the Japanese, it didn’t turn out that way .
45. Lời Đức Chúa Trời nói : “ Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân ”
God’s Word says : “ Let marriage be honorable ”
46. Trong hôn nhân phải có sự kính trọng lẫn nhau, và thay vì chỉ trông đợi hay đòi hỏi được tôn trọng, một người phải chinh phục lòng kính trọng của người kia.
Respect in marriage must be mutual, and it should be earned rather than merely expected or demanded .
47. 16 Dĩ nhiên, chúng ta không chỉ kính trọng những người trong hội thánh.
16 Of course, we do not limit our respect to those who are part of the Christian congregation .
48. Không ai kính trọng hàng tế lễ+ và làm ơn cho bậc trưởng lão”.
Men will show no respect for the priests, + no favor to the elders. ”
49. Anh ta được hưởng sự kính trọng của một người con của Khả Hãn
He was shown the honor due the son of the Great Khan .
50. Tôi đã ngưỡng mộ và kính trọng mỗi vị giám trợ mà tôi có.
I have admired and respected every bishop I have ever had .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường