1. León Errázuriz
Bún nước lèo Mắm
2. Cuando RUGE el león
Bạn đang đọc: ‘león’ là gì?, Từ điển Tây Ban Nha – Tiếng Việt
Khi sư tử RỐNG
3. CUIDADO CON EL LEÓN RUGIENTE
COI CHỪNG CON SƯ TỬ ĐANG GẦM RỐNG !
4. “Como león rugiente”
“ Như sư-tử rống ”
5. El león, la bruja y el armario.
Cuộn ất, sư tử rống và sư tử gãi sống lưng .
6. León, tigre, animal toda clase.
Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi .
7. 7 Satanás no siempre ataca como un león rugiente.
7 Không phải khi nào Sa-tan cũng tiến công như sư tử rống .
8. Que león tan enfermo y masoquista.
Con sư tử thật bệnh hoạn và thô bạo .
9. León, Nicaragua: Editorial UNAN, 1977 Penqueo en Nicaragua.
León, Nicaragua : UNAN chỉnh sửa và biên tập, 1977 Penqueo en Nicaragua .
10. «Ponce de León cumplió 150 carreras en la máxima».
“ Lampard chạm mốc 150 bàn thắng tại Premier League ” .
11. Zen Yi es una espina en la garra del león.
Thiền Di giờ là cái gai trong mắt Ngân Sư này .
12. ¿Un espantapájaros, un hombre de hojalata y un león?
Một tên bù nhìn đáng sợ, người thiếc, và một con sư tử ?
13. Patas de león, cola de buey, alas de águila y cabeza de hombre.
Chân của sư tử, đuôi của bò đực, cánh của đại bàng và đầu là con người .
14. La Biblia compara a Satanás con un león hambriento que anda en busca de presas.
Kinh Thánh ví Sa-tan như sư tử gầm rống đang đi lảng vảng .
15. ¿En qué sentido nos ataca Satanás como un león y como una cobra?
Cách tiến công của Sa-tan giống cách của sư tử và rắn hổ mang như thế nào ?
16. Con León no siento vergüenza, me animo a hacer de todo.
Tôi cảm thấy xấu hổ, với Leon Tôi chuẩn bị sẵn sàng làm bất kỳ điều gì .
17. Pero entonces oye a un león rugiendo desde el otro lado.
Đúng lúc đó, bạn nghe thấy tiếng sư tử gầm rống ở phía bên kia hàng rào .
18. ¿Se ha encontrado usted cara a cara con un león adulto alguna vez?
Bạn đã khi nào đương đầu với một con sư tử đực trưởng thành chưa ?
19. Leones, tenemos que cumplir la palabra de León de Oro de proteger el oro del gobernador.
Là Sư Tử bang viên, tất cả chúng ta phải tuân thủ lời hứa của Kim Sư, bảo lãnh vàng cho triều đình .
20. Del inicuo se dice que es “como un león” al acecho (Sal.
Kẻ ác được nói là “ như sư-tử ” rình rập để bắt mồi .
21. Pienso en el concepto de ” El Rey León ” y me pregunto: ” ¿Cuál es su esencia?,
Tôi đi đến khái niệm về ” Vua sư tử ” và tôi nói, ” Bản chất của nó là gì ?
22. La noche del 19 de diciembre se inició con la danza del dragón y león.
Buổi tối ngày 19 tháng 12 khởi đầu với điệu múa rồng và sư tử .
23. Por ejemplo, lo libró “de la garra del león y de la garra del oso”.
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
Chẳng hạn, ngài cứu ông “ khỏi vấu sư-tử và khỏi cẳng gấu ” .
24. En la contraportada aparecía una niña en el Paraíso junto a un león.
Bìa sau của sách có hình một cô bé trong Địa đàng với con sư tử .
25. Una vez, cuando David estaba cuidando a sus ovejas, ¡vino un león y se llevó una!
Lần nọ, khi Đa-vít đang trông coi bầy cừu, con sư tử đến và bắt lấy một con cừu !
26. Este taller el del otro lado de la calle otros tres o cuatro en Ciudad León.
Chỗ này với cái bên kia đường và ba, bốn cái khác ở Leon City .
27. La Biblia dice que Satanás es como un león rugiente que nos quiere comer.
Kinh Thánh nói Sa-tan giống như sư tử rống muốn ăn thịt tất cả chúng ta .
28. El león prefiere las regiones elevadas que disponen de agua abundante y de sombra para guarecerse del ardiente sol meridiano.
Sư tử thích những vùng cao có nhiều nước và bóng mát để tránh ánh nắng gắt vào lúc trưa .
29. Por un capricho del destino, Se llama León, como el hombre del libro que Darío me dio para leer.
Theo một điều không minh bạch của số phận, Anh được gọi là Leon, như người đàn ông trong cuốn sách mà Dario đã cho tôi đọc .
30. Observa el cordero, el cabrito, el leopardo, el becerro, el gran león y los niños que están con ellos.
Em thấy là chiên con, dê con, beo, bò con, sư tử to lớn, và trẻ nhỏ ở gần chúng .
31. Depredadora como un “león”, Babilonia devoró con ferocidad a las naciones, incluido el pueblo de Dios (Jeremías 4:5-7; 50:17).
Giống như “ sư-tử ” vồ mồi, Ba-by-lôn tàn tệ dày đạp những nước gồm cả dân của Đức Chúa Trời .
32. Una de las pocas que quedan es una versión de los Evangelios realizada a mediados del siglo X que se encuentra en la catedral de León.
Một bản dịch của những sách Phúc âm trong tiếng Ả Rập từ giữa thế kỷ 10 vẫn được bảo tồn ở thánh đường León, Tây Ban Nha .
33. De pronto, él se levantó y exclamó con voz de trueno, o como un león que ruge, diciendo, según lo que recuerdo, las siguientes palabras:
Bất ngờ ông đứng lên, và nói với một lời nói như sấm sét, hoặc như tiếng sư tử gầm, những lời sau đây mà tôi còn hoàn toàn có thể nhớ được gần hết :
34. Hacia el final del reinado de Belsasar, Babilonia perdió su rapidez de conquista y la supremacía que, como un león, había ejercido sobre las naciones.
Gần cuối triều đại của Bên-xát-sa, Ba-by-lôn không còn năng lực chinh phục chớp nhoáng và sức mạnh vô địch như sư tử trên những nước nữa .
35. “Procedió a clamar como un león: ‘Sobre la atalaya, oh Jehová, estoy de pie constantemente de día, y en mi puesto de guardia estoy apostado todas las noches.
“ Đoạn nó kêu lên như sư-tử, mà rằng : Hỡi Chúa, tôi đứng rình nơi chòi-trông cả ngày, và đứng tại chỗ tôi canh cả đêm .
36. El capítulo 7 contiene una gráfica descripción de “cuatro enormes bestias”: un león, un oso, un leopardo y un monstruo espantoso con grandes dientes de hierro (Daniel 7:2-7).
Chương 7 miêu tả sôi động và cụ thể về “ bốn con thú lớn ” — con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt .
37. La potencia mundial babilónica fue representada por un león, la persa por un oso y la griega por un leopardo de cuatro cabezas que tenía cuatro alas en la espalda.
Cường quốc Ba-by-lôn được tượng trưng bằng con sư tử, Phe-rơ-sơ là con gấu, Hy Lạp là con beo có bốn cánh trên sống lưng và có bốn đầu .
38. En la cámara secreta de Sir Thomas, encontré el hueso de un buey, el diente de un león, las plumas del águila y el cabello de un humano.
Trong căn phòng bí hiểm của ngài ThomasNtôi tìm thấy xương bò răng sư tử, lông đại bàng và tóc người .
39. Después de la durísima derrota bizantina en la batalla de Aqueloo en 917 ante los búlgaros, Romano navegó a Constantinopla, donde gradualmente venció a la regencia desacreditada de la emperatriz Zoe Karbonopsina y su partidario León Focas.
Trước thất bại thảm hại của quân Đông La Mã với người Bulgaria trong trận Acheloos năm 917, Romanos đi thuyền tới Constantinopolis, nơi ông từng bước lấn lướt chính sách nhiếp chính mất uy tín của Nữ hoàng Zoe Karvounopsina và sủng thần của bà là Leon Phokas .
40. 19 Recordemos que el atalaya “procedió a clamar como un león: ‘Sobre la atalaya, oh Jehová, estoy de pie constantemente de día, y en mi puesto de guardia estoy apostado todas las noches’” (Isaías 21:8).
19 Hãy nhớ lại người canh “ kêu lên như sư-tử, mà rằng : Hỡi Chúa, tôi đứng rình nơi chòi-trông cả ngày, và đứng tại chỗ tôi canh cả đêm ” .
41. (Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila.
( Gióp 38 : 31-33 ) Đức Giê-hô-va quan tâm Gióp 1 số ít quái vật — sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa can đảm và mạnh mẽ và chim ưng .
42. Y procedió a clamar como un león: ‘Sobre la atalaya, oh Jehová, estoy de pie constantemente de día, y en mi puesto de guardia estoy apostado todas las noches’” (Isaías 21:7, 8).
Đoạn nó kêu lên như sư-tử, mà rằng : Hỡi Chúa, tôi đứng rình nơi chòi-trông cả ngày, và đứng tại chỗ tôi canh cả đêm ” .
43. Este tipo de arte también incluye representaciones de animales, como caballos, águilas, halcones, gatos, panteras, alces, ciervos y grifos (criaturas mitológicas, a veces aladas, que poseían el cuerpo de un animal y la cabeza de otro) con apariencia de ave y de león.
“ Nghệ thuật tạo hình quái vật ” này gồm có ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim ( những vật truyền thuyết thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác ) .
44. El Aeropuerto Internacional Manuel Márquez de León o Aeropuerto Internacional de La Paz (Código IATA: LAP – Código OACI: MMLP – Código DGAC: LAP), es un aeropuerto localizado en La Paz, Baja California Sur, México en el Golfo de California.
Sân bay quốc tế Manuel Márquez de León ( IATA : LAP, ICAO : MMLP ) là một trường bay tại La Paz, Baja California Sur, México .
45. Un redactor del periódico canadiense The Toronto Star señaló una razón: “La ONU es un león desdentado que ruge cuando se enfrenta al salvajismo humano, pero que debe esperar a que sus miembros le pongan la dentadura postiza antes de poder morder”.
Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một nguyên do. Ông viết : “ Liên Hiệp Quốc là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự hung tàn của loài người, nhưng nó phải đợi cho những hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được ” .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường