1. The literate population is said to number 789,943.
Số người biết chữ được cho là 789.943 .
2. It produced 75% of the world’s teak and had a highly literate population.
Bạn đang đọc: ‘literate’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Nó sản xuất 75 % lượng gỗ tếch của quốc tế và có tỉ lệ dân chúng biết chữ cao .
3. Also, many older children who are computer literate learn how to bypass them.
Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó .
4. In sharp contrast with the nations, in Israel everyone was encouraged to be literate.
Ngược hẳn với những nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học .
5. They were required to be literate, knowledgeable about Bhutanese traditional culture and customs.
Họ phải có kiến thức, hiểu biết về văn hoá truyền thống và phong tục tập quán Bhutan.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
6. Cabezas should be literate in Spanish and have good moral character and property.
Cabezas biết chữ tiếng Tây Ban Nha có phẩm chất đạo đức tốt và có gia tài .
7. It is noteworthy that literate mothers lose fewer children to sickness than do illiterate ones.
Điều đáng quan tâm là những người mẹ biết đọc ít có con nhỏ bị bệnh mà chết hơn là những người mẹ mù chữ .
8. These advancements were made due to the increase of people becoming literate and educated.
Những văn minh đã được triển khai do sự ngày càng tăng của người dân được xoá mù chữ và giáo dục .
9. (Acts 15:21) It seems improbable that an entire literate nation, well versed in the Scriptures, could have been deceived by such a hoax.
Mỗi tuần, vào ngày Sa-bát, Kinh-thánh được đọc trước công chúng ở những nhà hội ( Công-vụ những Sứ-đồ 15 : 21 ) .
10. (Matthew 13:55; Mark 6:3) Jesus was also literate, for even at the age of 12, he was capable of having meaningful discussions with educated men at the temple.
( Ma-thi-ơ 13 : 55 ; Mác 6 : 3 ) Nhưng Chúa Giê-su cũng là người đọc thông viết thạo, vì ngay cả khi chỉ 12 tuổi ngài đủ năng lực tranh luận khúc chiết với những người tri thức tại đền thờ .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường