Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” noise suppression “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ noise suppression, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ noise suppression trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. The sound suppression is superb .
Bộ triệt âm rất xuất sắc .

2. NBC protection and fire suppression systems are fitted as standard.

Hệ thống phòng cháy và chữa cháy NBC đạt mức tiêu chuẩn .
3. There was no automatic fire suppression system in the building .
Không có mạng lưới hệ thống dập lửa tự động hóa trong tòa nhà .
4. Because he’s more of a suppression fire disciple, you know ?
Hắn thích dùng súng có hãm thanh .
5. Nirodha – cessation ; release ; to confine ; ” prevention, suppression, enclosing, restraint ” Marga – ” path ” .
Nirodha – đình chỉ ; giải phóng ; hạn chế ; ” phòng ngừa, ngăn ngừa, bảo phủ, ngưng trệ ” .
6. Pure Noise .
Khàn tiếng .
7. That ‘ s including # miles an hour off for the sound suppression
Đấy là đã tính cả # dặm đã mất đi vì lắp giảm thanh
8. Noise cancelling is particularly effective against aircraft engine noise .
Tính năng khử tiếng ổn nổi bật hiệu suất cao với tiếng ồn từ động cơ máy bay .
9. That dreadful noise .
Cái âm thanh ghê rợn đó .
10. Where Silence Rules : The Suppression of Dissent in Malawi, Human Rights Watch .
Trường hợp quy tắc lạng lẽ : Sự đàn áp sự không tương đồng chính kiến ở Malawi, Tổ chức theo dõi nhân quyền, tr .
11. We’re also working on noise canceling things like snoring, noise from automobiles .
Chúng tôi cũng đang phát minh sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ .
12. A license for WinRAR does not provide ad-suppression for RAR for Android .
Giấy phép cho WinRAR không phân phối năng lực chặn quảng cáo cho RAR cho Android .

13. More broadly, the suppression temporarily halted the policies of liberalization in the 1980s.

Trên quy mô lớn hơn, cuộc đàn áp đã trong thời điểm tạm thời đình chỉ những chủ trương tự do hoá trong những năm 1980 .
14. That’s all just noise .
Chỉ là to mồm thôi .
15. Revenge of the Forbidden City : The Suppression of Falungong in Trung Quốc, 1999 – 2005 .
Sự trả thù của Tử Cấm Thành : Ngăn chặn Pháp Luân Công ở Trung Quốc, 1999 – 2005 .
16. And — ( Drilling noise ) ( Laughter )
Và … ( tiếng mũi khoan ) ( Cười )
17. I can’t make noise .
Tôi không hề làm ầm lên được .
18. Let’s make some noise .
Để tôi tạo chút ầm ĩ .
19. It’s like white noise .
Lì rì lầm rầm .
20. How Noise Damages Our Hearing
Tiếng động gây hại cho thính giác như thế nào
21. That’s a homemade noise dampener .
Nó được chế để giảm thanh .
22. ( Noise of shooting arrow ) ( Applause )
( Tiếng bắn cung ) ( Vỗ tay )
23. That noise has gradually disappeared …
Ngày nay, việc dùng âm đang dần biến mất .

24. After the suppression of the revolt, the legion returned to Carnuntum and rebuilt its fortress.

Sau khi đàn áp cuộc khởi nghĩa, quân đoàn trở lại Carnuntum và kiến thiết xây dựng lại pháo đài trang nghiêm của nó .
25. But the noise didn’t disappear .
Nhưng âm thanh ấy không biến mất .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *