Nội dung chính

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của radioactivity trong tiếng Anh
  • Cùng học tiếng Anh
  • Từ điển Việt Anh
  • radioactivity
  • + danh từ
  • Video liên quan

Bạn đang đọc: Radioactivity là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ radioactivity trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ radioactivity tiếng Anh nghĩa là gì.

radioactivity /’reidiouæk’tiviti/* danh từ- năng lực phóng xạ; tính phóng xạ

  • jackboot tiếng Anh là gì?
  • conductometric tiếng Anh là gì?
  • court plaster tiếng Anh là gì?
  • secret-service agent tiếng Anh là gì?
  • unclutter tiếng Anh là gì?
  • iterative tiếng Anh là gì?
  • bacterium tiếng Anh là gì?
  • semi-darkness tiếng Anh là gì?
  • alburnum tiếng Anh là gì?
  • sufistic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của radioactivity trong tiếng Anh

radioactivity có nghĩa là: radioactivity /’reidiouæk’tiviti/* danh từ- năng lực phóng xạ; tính phóng xạ

Đây là cách dùng radioactivity tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ radioactivity tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

radioactivity /’reidiouæk’tiviti/* danh từ- năng lực phóng xạ tiếng Anh là gì?
tính phóng xạ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” radioactivity “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ radioactivity, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ radioactivity trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Overburden had concealed the radioactivity.

2. See Radioactivity Alpha (α) particle:

3. Preventing noise, electromagnetic radiation, and radioactivity pollution?

4. The amounts of radioactivity present were infinitesimal.

5. Radioactivity is a special quality of radium.

6. We have to learn to control radioactivity.

7. Workers were exposed to high levels of radioactivity.

8. The Geiger counter showed the existence of radioactivity.

9. He says there’s more radioactivity in the environment.

10. The site was found to be contaminated by radioactivity.

11. As the uranium reacts its radioactivity produces unstable atoms.

12. The Geiger counter registered a dangerous level of radioactivity.

13. Method and device for accurate dispensing of radioactivity

14. This is a Geiger counter for detecting radioactivity.

15. N0080 Natural radioactivity Atmospheric radioactivity which originates from cosmic rays, gamma radiation from the soil and from atmospheric radon, thoron, actinon and their decomposition products.

16. Naturally occurring samarium has a radioactivity of 128 Bq/g.

17. 11 The site was found to be contaminated by radioactivity.

18. The soil contains 30 times the acceptable level of radioactivity.

19. Henri Becquerel discovered radioactivity by using uranium in 1896.

20. The material is free from radioactivity, nontoxic and harmless.

21. Hot spots of radioactivity were found near the power station.

22. However, its radioactivity is a major problem in safe catalytic applications.

23. Several chemical elements decay with age, producing radioactivity in the process.

24. The government claims that background radioactivity is well below international norms.

25. The accident caused the release of radioactivity into the atmosphere.

26. After 40 years its radioactivity drops by 99.9%, though it still takes over a thousand years for the level of radioactivity to approach that of natural uranium.

27. The unhealthful radioactivity in environment has increasingly been an interest problem.

28. These particles emit alpha-radioactivity, which is particularly aggressive towards living tissue.

29. One curie is equal to the radioactivity of one gram of radium.

30. A dangerous amount of radioactivity was released into the environment last month.

31. Ernest Rutherford and Frederick Soddy were working out the nature of radioactivity.

32. Electricity and radioactivity have little in common and do not resonate.

33. According to received wisdom, exposure to low level radioactivity is harmless.

34. If we had a counter, we could measure the alpha scatter — radioactivity.

35. 6 According to received wisdom, exposure to low level radioactivity is harmless.

36. Also be not of course say: Since radioactivity exists generally, harm degree does not have exact mensurable final conclusion, still talk about problem of stone material radioactivity to do what?

37. In the ocean, what is the common point between oil, plastic and radioactivity?

38. 7 One curie is equal to the radioactivity of one gram of radium.

39. The dismantling of a nuclear reprocessing plant caused a leak of radioactivity yesterday.

40. Examination and measurement of alpha, beta, neutron-gamma radioactivity of goods and sites

41. Conclusion It was succeed keys to treat and nurse of esophagitis of radioactivity.

42. 14 The dismantling of a nuclear reprocessing plant caused a leak of radioactivity yesterday.

43. Owing to its scarcity, high price and radioactivity, actinium has no significant industrial use.

44. Radioactivity refers to the phenomenon of emitting ionizing radiation when a radionuclide spontaneously disintegrates.

45. Since the discovery of radioactivity, man has substantially added to his natural radiation burden .

46. The abundance of the new elements can then be analyzed by their radioactivity.

47. Approximately 86% of the radioactivity was found in the carcass after 24-48 hours.

48. They argued that only a negligible rise in atmosphere radioactivity resulted from the test.

49. Monitoring of radioactivity in the environment : developing real-time systems to collect, validate, map and report on European scale information on environmental radioactivity; developing analytical techniques and producing the corresponding reference materials.

50. It is the product of radioactive decay ( see radioactivity ) and is used in helium dating.

Ý nghĩa của từ radioactivity là gì :radioactivity nghĩa là gì ? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ radioactivity. Bạn cũng hoàn toàn có thể thêm một định nghĩa radioactivity mình

00
Năng lực phóng xạ ; tính phóng xạ .

00
Sự phóng xạ

Nguồn: phanminhchanh.info

00
Tính phóng xạ .

radioactivity

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: radioactivity

Phát âm : / ‘ reidiouæk ‘ tiviti /
Your browser does not tư vấn the audio element .

+ danh từ

  • năng lực phóng xạ; tính phóng xạ

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho “radioactivity”

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như “radioactivity”:
    radioactivate radioactivity

Lượt xem : 347

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *