1. The theater began to engage him in the current repertoire plays.
Các nhà hát mở màn tương quan đến ông trong những tiết mục hiện hành .
2. Someone who knows Alfred Borden and his repertoire of exotic knots.
Bạn đang đọc: ‘repertoire’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta .
3. The organ boasts a substantial repertoire, which spans over 500 years.
Bộ phận tự hào có một tiết mục đáng kể, lê dài hơn 500 năm .
4. (Psalm 104:12) For instance, the song sparrow has a cheerful repertoire.
( Thi-thiên 104 : 12 ) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui tươi .
5. The giant otter is an especially noisy animal, with a complex repertoire of vocalizations.
Rái cá lớn là một động vật hoang dã đặc biệt quan trọng ồn ào, với một mạng lưới hệ thống tiếng kêu phức tạp .
6. By now, I had the whole frenzied repertoire: terrifying voices, grotesque visions, bizarre, intractable delusions.
Đến giờ đây, tôi có đủ bộ tiết mục điên cuồng : những giọng nói lo âu, hình ảnh lố bịch, những ảo giác lạ mắt dai dẳng .
7. It has been covered many times and is a standard on the repertoire of many artists performing Filipino romantic and popular music.
Bài hát đã được ghi âm lại nhiều lần, và là một bài tủ trong tiết mục màn biểu diễn của nhiều nghệ sĩ nhạc lãng mạn và nhạc pop Philippines .
8. Since then tango has become part of the repertoire for great classical musicians like the baritone Jorge Chaminé with his Tangos recording with bandoneónist Olivier Manoury.
Tango đã trở thành một phần trong tủ nhạc của những nghệ sĩ nhạc cổ xưa nổi tiếng như giọng nam trung Jorge Chaminé ( qua bản ” Tangos ” thu âm với nghệ sĩ bandoneón Olivier Manoury ) .
9. Many viewers and artists in the studio (Nathan Lee, Tran Thanh, …) non-stop excitement and cheering the repertoire of incense at the hands of training and elaborate on the idea of Thu Minh .
Nhiều người theo dõi và những nghệ sĩ ở trường quay ( Nathan Lee, Trấn Thành, … ) không ngừng phấn khích và cổ vũ nhiệt tình những tiết mục của Hương Tràm dưới bàn tay đào tạo và giảng dạy và lên sáng tạo độc đáo công phu của Thu Minh .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường