Since then, he lived with his mother and brother.

Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai.

WikiMatrix

But since then, he’s been off the map.

Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.

OpenSubtitles2018. v3

Since then,” he said, “I have never wanted a woman.

– Tôi không hề biết được chuyện đó vì tôi chưa từng yêu một người đàn bà nào cả

Literature

More people have lived there since then.

Từ đó, có rất nhiều người sống chỗ đó.

OpenSubtitles2018. v3

Since then, he spent his entire career with the team.

Từ đó, ông gắn bó hẳn với đội bóng này trong suốt sự nghiệp cầu thủ của mình.

WikiMatrix

Since then, there has been a movement for reunification.

Từ lúc đó, đã có những phong trào kêu gọi thống nhất.

WikiMatrix

Since then we del all our dreams in hand

Từ nay đôi ta không hề đi bên nhau …

QED

And the trend since then seems to confirm his idea.

kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.

jw2019

Since then, the route network has been significantly expanded.

Kể từ đó, các mạng lưới tuyến đã được mở rộng đáng kể.

WikiMatrix

Hence, annulments have increased since then.

Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.

jw2019

Since then, we have made 75 such forests in 25 cities across the world.

Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới.

ted2019

Since then, the group has released eleven annual live albums, as well as four studio albums.

Kể từ đó, nhóm phát hành 11 live album hàng năm và 4 studio album.

WikiMatrix

15 Despite this warning, how have the clergy acted since then?

15 Bất kể lời cảnh cáo này, hàng giáo phẩm đã hành động thế nào kể từ dạo đó?

jw2019

Since then, many in this family have become Jehovah’s Witnesses.

Nhiều người trong mái ấm gia đình này đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va .

jw2019

Since then, we have volunteered for other projects and have become close friends.

Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân.

jw2019

Since then, I’ve won nothing

Sau đó thì tôi không thắng lần nào nữa

OpenSubtitles2018. v3

Since then, the managed services business model has gained ground among enterprise level companies.

Kể từ đó, mô hình kinh doanh dịch vụ được quản lý đã có được chỗ đứng giữa các công ty cấp doanh nghiệp.

WikiMatrix

Since then, they have been trying to influence people’s minds.

Từ đó trở đi, chúng luôn tìm cách đầu độc tư tưởng của con người.

jw2019

Ever since then, Congress has plunged into the Dark Ages.

Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối.

QED

Since then, Marine battalions and squadrons have been rotating through, engaging Taliban and Al-Qaeda forces.

Kể từ đó, các tiểu đoàn và phi đoàn Thủy quân lục chiến đã lần lượt đụng độ với các lực lượng của Taliban và Al-Qaeda.

WikiMatrix

Since then, the gathering of the great crowd has moved ahead with ever greater momentum.

Kể từ đó, công việc thu nhóm đám đông đã tiến triển rất mạnh.

jw2019

And since then, we have 160 patients.

Từ đó đến nay, chúng tôi có 160 bệnh nhân.

ted2019

But since then has our faith diminished and our love cooled off?

Nhưng kể từ lúc đó đức tin của chúng ta có giảm và tình yêu thương có nguội lần không?

jw2019

Since then, the population at the stud increased.

Kể từ đó, dân số tại stud tăng.

WikiMatrix

Since then, other studies have analyzed the relative contributions of verbal and nonverbal signals under more naturalistic situations.

Từ đó, những nghiên cứu khác phân tích sự đóng góp tương đối của tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ dưới những tình huống tự nhiên hơn.

WikiMatrix

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *