Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” speechless “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ speechless, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ speechless trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Speechless?

Câm họng rồi à ?

2. You’re speechless, I see.

Nàng không nói được nên lời, tôi hiểu mà .

3. The boy ‘s father was speechless .

Người bố của cậu bé không nói nên lời .

4. But he continued like one grown speechless.”

Nhưng Sau-lơ giả đò không nghe ” .

5. The boys were ready to cry, and I was speechless.

Bọn trẻ gần bật khóc, còn tôi không nói nên lời .

6. He even makes the deaf hear and the speechless speak.”

Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được ” .

7. Michael Jackson wrote “Speechless” after a water balloon fight with children in Germany.

Michael Jackson đã sáng tác ” Speechless ” sau một trận đấu bóng nước với trẻ nhỏ người Đức .

8. Despite their mouths, eyes, and ears, they are speechless, blind, and deaf.

Cho dù có tai, mắt và miệng nhưng chúng điếc, mù và câm .

9. He even makes the deaf hear and the speechless speak.” —Mark 7:37.

Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được ”. — Mác 7 : 37 .

10. 4:11 —In what sense does Jehovah ‘appoint the speechless, the deaf, and the blind’?

4 : 11 — Đức Giê-hô-va “ làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ ” theo nghĩa nào ?

11. Then, in 1985, Dad suffered a stroke that left him speechless and bedridden.

Rồi vào năm 1985, cha tôi bị tai biến mạch máu não khiến cha không nói được và liệt giường .

12. ● “Who appoints the speechless or the deaf or the clear-sighted or the blind?

● “ Ai đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ ?

13. Hence, he could speak of himself as ‘appointing’ the speechless, the deaf, and the blind.

Vì thế, Ngài hoàn toàn có thể nói là chính Ngài ‘ làm ’ câm, điếc, mù .

14. When I look at how the world goes round, there are times when I just become speechless.

Chứng kiến sự đổi khác của vạn vật trên trần gian này quả thật có quá nhiều điều khiến tôi phải cảm thán .

15. (1 Timothy 4:4) He is not to blame if someone is born blind, speechless, or deaf.

( 1 Ti-mô-thê 4 : 4 ) Khi một người sinh ra bị mù, câm hay điếc, đó không phải lỗi tại Ngài .

16. When he woke up twenty days later, he found he was entirely speechless; he could only blink his left eyelid.

Khi tỉnh lại sau đó 20 ngày, ông nhận ra mình trọn vẹn bất lực ; ông chỉ còn hoàn toàn có thể chớp mí mắt bên trái .

17. At that time the lame will leap like the deer, and the tongue of the speechless will shout for joy.” —Isaiah 35:5, 6.

Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát ”. — Ê-sai 35 : 5, 6 .

18. When Ishaan’s parents meet his teachers on the last day of school they are left speechless by the transformation they see in him.

Khi cha mẹ Ishaan gặp giáo viên của Ishaan vào ngày bế giảng của trường, họ không nói nên lời bởi sự chuyển biến giật mình của Ishaan .

19. The account states: “Now when he spoke with me words like these, I had set my face to the earth and had become speechless.”

Lời tường thuật kể : “ Trong khi người nói cùng ta những lời đó, ta cúi mặt xuống đất, và làm thinh ” .

20. At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”

Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát ” .

21. At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”—Isaiah 35:5, 6.

Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát ” ( Ê-sai 35 : 5, 6 ) .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *