What would happen to all the unrepentant liars, fornicators, adulterers, homosexuals, swindlers, criminals, drug peddlers and addicts, and members of organized crime?
Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức?
jw2019
The heist comedy is set during colonial rule in the 1940s, and she and Park Yong-woo played notorious swindlers out to steal a diamond from the Japanese army.
Phim lấy bối cảnh chế độ thực dân trong những năm 1940, cô và Park Yong-woo đóng vai hai kẻ lừa đảo khét tiếng đi trộm một viên kim cương từ quân đội Nhật Bản.
WikiMatrix
Lee Young-ah as Bong Soon Jung Da-bin as child Bong-soon A funny, silly swindler who was orphaned as a girl and is connected to Gyeom’s past.
Lee Young Ah: Bong Soon – kẻ lừa đảo, tính cách vui vẻ hoạt bát, ngớ ngẩn thành trẻ mồ côi và là một cô gái và cũng được kết nối với quá khứ Gyeom.
WikiMatrix
What a privilege to be living at the time when God will end all human suffering, a time when he shows that he is not some kind of “despot, impostor, swindler, executioner,” as Nietzsche charged, but that he is always loving, wise, and just in his exercise of absolute power!
Chúng ta tuyệt đối tin tưởng nơi quyền thống trị của ngài. Thật là một đặc ân được sống vào thời kỳ Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ của loài người, và cho thấy rằng ngài không phải là một “bạo chúa, thần gian dối, thần bịp bợm và thần hành quyết”, như Nietzsche đã buộc tội ngài, nhưng ngài lúc nào cũng yêu thương, khôn ngoan và công bằng trong việc thi hành uy quyền tuyệt đối!
jw2019
Albert Einstein experienced something similar: he described himself as an “involuntary swindler” whose work didn’t deserve as much attention as it had received.
Albert Einstein cũng trải qua cảm giác tương tự: ông miêu tả mình là “kẻ lừa đảo không cố ý” và khám phá của ông không đáng nhận được nhiều sự chú ý đến vậy.
ted2019
3 In stark contrast, news reports have time and again revealed many of the clergy in some lands to be pedophiles, immoral swindlers, and frauds.
3 Ngược lại, các báo cáo tin tức rất nhiều lần tiết lộ rằng tại vài nước nhiều người trong hàng giáo phẩm là kẻ hành dâm trẻ con, lường gạt vô luân và giả hình.
jw2019
You this swindler.
Bạn này swindler .
QED
Certainly not for a common swindler like you.
Đương nhiên là không phải vì một thằng bịp bợm như anh.
OpenSubtitles2018. v3
Sell to Japan go swindler all have.
Bán để Nhật bản đi swindler đều có .
QED
So people said to swindlers and evil ones…
Thế nên nếu bị ai đó lừa, hoặc phải đối mặt với những người không đàng hoàng mọi người đều nói thế này.
OpenSubtitles2018. v3
In the summer of 1891 at the Monte Carlo casino, a part-time swindler and petty crook from London named Charles Wells broke the bank at each table he played over a period of several days.
Tuy nhiên khi tích hợp càng nhiều cược thì tiền thắng càng ít và nếu không như mong muốn vào rủi ro đáng tiếc thì tiền thua càng nhiều ) Vào mùa hè năm 1891 tại sòng bạc Monte Carlo, một người chơi từ London tên là Charles Wells đã phá vỡ ngân hàng nhà nước tại mỗi bàn mà anh chơi trong một khoảng chừng thời hạn vài ngày .
WikiMatrix
‘Tis our reward for taking a swindler as our guide.
Vậy đây là phần thưởng khi ta có một tay hoa tiêu gian dối.
OpenSubtitles2018. v3
New evidence in the Arthur Shaw trial has prompted a new plea from the accused swindler.
Bằng chứng mới trong vụ án Arthur Shaw cho thấy có tình tiết mới về các cáo buộc gian lận.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
Manufacturers and merchants of doomsday weapons, swindlers, hypocritical religionists and their clergy, promoters of depravity, violence, and crime —all of these will disappear.
Những kẻ sản xuất và những con buôn vũ khí tiêu diệt nhân loại, những tên chuyên lừa đảo, những người cuồng tín giả nhân giả nghĩa và giới chức giáo phẩm của chúng, những kẻ thúc đẩy sự trụy lạc, hung bạo, và tội ác—tất cả bọn chúng sẽ không còn nữa.
jw2019
I said I’m not a swindler.
Tôi đã nói là tôi không phải là trộm mà, tên khốn nạn này.
OpenSubtitles2018. v3
Con men, swindlers, unscrupulous salespeople, and others may flash million-dollar smiles.
Những kẻ lường gạt, những người bán hàng vô lương tâm và những người khác có thể nở một nụ cười đáng giá ngàn vàng.
jw2019
Why, there would be no dishonest politicians, no swindlers, not even any malicious gossipers!
Khi ấy sẽ không có các chính-trị-gia gian xảo, không có các kẻ lường gạt, cả đến kẻ thèo-lẻo với ác ý cũng không có nữa!
jw2019
Paul warned: “Neither the sexually immoral nor idolaters nor adulterers nor male prostitutes nor homosexual offenders nor thieves nor the greedy nor drunkards nor slanderers nor swindlers will inherit the kingdom of God.”
Ông viết: “Những kẻ gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, nữ đồng tính luyến ái, nam đồng tính luyến ái, trộm cắp, tham lam, say sưa, kẻ hay chửi rủa, lường gạt đều sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời”.
jw2019
Drug dealers and swindlers amass great fortunes, while many of the common people starve.
Những con buôn ma túy và những kẻ lừa đảo tích lũy tài sản khổng lồ, trong khi thường dân thì chết đói.
jw2019
Who believes the talk of a swindler?
Ai mà tin lời kẻ lừa đảo như ông?
OpenSubtitles2018. v3
He’s barely adjusting to the fact that he is now blind for the rest of his life but now he has to deal with his swindler brother.
Anh ấy hầu như không thích nghi với thực tế là anh ấy đã mù quáng suốt quãng đời còn lại của anh ấy, nhưng bây giờ anh ấy phải đối phó với anh chàng lừa đảo của mình.
WikiMatrix
I’m a very good chess player, but I’m no swindler.
Tôi là người chơi cờ vua rất giỏi nhưng không phải là kẻ bịp bợm.
OpenSubtitles2018. v3
I told you, I am not a swindler
Tôi nói rồi, tôi không phải kẻ gian.
OpenSubtitles2018. v3
Biggest swindler of our time!
Kẻ lừa đảo của thế kỷ!
OpenSubtitles2018. v3
He hires Soon-shin as a waitress, after learning that she was conned by a swindler.
Anh đã thuê Soon Shin như là một bồi bàn sau khi biết cô đã bị lừa bởi một tên lừa đảo.
WikiMatrix
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường