Sản xuất thức ăn chăn nuôi chứa lysine là một ngành công nghiệp lớn của thế giới, sản lượng năm 2009 là 700.000 tấn với giá trị 1,22 tỉ euro.

Lysine production for animal feed is a major global industry, reaching in 2009 almost 700,000 tonnes for a market value of over €1.22 billion.

WikiMatrix

CP Group đã chịu những chỉ trích về cách nó mua ngô thu hoạch cho thức ăn chăn nuôi từ nông dân ở Nan và các tỉnh khác.

CP Group has incurred criticism for the way it purchases maize harvests for animal feed from farmers in Nan and other provinces.

WikiMatrix

Những lợi ích của việc sử dụng hormone tăng trưởng có hiệu quả cải thiện thức ăn chăn nuôi, chất lượng thịt, và tốc độ phát triển cơ bắp.

The benefits of using growth hormones includes improved feed efficiency, carcass quality, and rate of muscle development.

WikiMatrix

Dân làng cũng không được phép thu hoạch thức ăn chăn nuôi, nhưng thay vào đó là có thể xây dựng Thánh địa để tạo ra điểm kinh nghiệm khi chăn nuôi.

Villagers are also not allowed to harvest livestock for food, but instead can build a structure called a Sacred Field which generates experience points whenever livestock are tasked to it.

WikiMatrix

Không cần sử dụng xay (miling) để giảm phytate (mà còn chất dinh dưỡng), lượng axit phytic thường giảm trong thức ăn chăn nuôi bằng cách thêm loại phytase axit histidine vào chúng.

Without the need to use milling to reduce phytate (including nutrient), the amount of phytic acid is commonly reduced in animal feeds by adding histidine acid phosphate type of phytases to them.

WikiMatrix

Lysine là một thành phần bổ sung quan trọng trong thức ăn chăn nuôi do nó là một axit amin có rất ít và rất quan trọng đến sự phát triển của nhiều loại vật nuôi cho thịt như heo, gà.

Lysine is an important additive to animal feed because it is a limiting amino acid when optimizing the growth of certain animals such as pigs and chickens for the production of meat.

WikiMatrix

OIE đã được thành lập “cho mục đích của dự án công ích quốc tế liênquan đến việc kiểm soát dịch bệnh động vật, bao gồm cả những ảnh hưởng đến con người và thúcđẩy quyền động vật và thức ăn chăn nuôi an toàn”.

The OIE has been established “for the purpose of projects of international public utility relating to the control of animal diseases, including those affecting humans and the promotion of animal welfare and animal production food safety.”

WikiMatrix

Nên nhớ rằng trong hệ thống của Vương quốc Anh, nhiều dự án nghiên cứu (ví dụ như chuyển đổi gen, thức ăn chăn nuôi khó chịu) sẽ đòi hỏi phải có giấy phép theo Luật (thủ thuật khoa học) động vật 1986, nhưng có thể gây đau nhẹ hay không đau hoặc chịu đựng.

It should be remembered that in the UK system, many research projects (e.g. transgenic breeding, feeding distasteful food) will require a license under the Animals (Scientific Procedures) Act 1986, but may cause little or no pain or suffering.

WikiMatrix

Việc sử dụng liều điều trị phụ trong thức ăn chăn nuôi và nước để thúc đẩy tăng trưởng và cải thiện hiệu quả thức ăn được FDA khuyến khích như là một phần của Chỉ thị Thức ăn Thú y của họ, tìm kiếm sự tuân thủ tự nguyện từ các nhà sản xuất thuốc để ghi lại nhãn cho thuốc kháng sinh.

The use of subtherapeutic doses in animal feed and water to promote growth and improve feed efficiency is discouraged by the FDA as part of their Veterinary Feed Directive, which seeks voluntary compliance from drug manufacturers to re-label their antibiotics.

WikiMatrix

Nó đã bị cấm bởi chính phủ Canada như một phụ gia thức ăn chăn nuôi.

It has been banned by the Government of Canada as a livestock feed additive.

WikiMatrix

Việc hợp nhất thức ăn, hạt giống, ngũ cốc chế biến và ngành chăn nuôi có nghĩa là có ít doanh nghiệp nhỏ hơn ở khu vực nông thôn.

The consolidation of the feed, seed, processed grain, and livestock industries has meant that there are fewer small businesses in rural areas.

WikiMatrix

Vào mùa đông 2015–2016, nhiệt độ lạnh khắc nghiệt đã được ghi nhận lại và hạn hán vào mùa hè trước đó đã dẫn đến lượng dự trữ thức ăn thiếu thốn với nhiều người chăn nuôi đang tạo ra một sự mất mát liên tục trong chăn nuôi.

In the winter 2015–2016, extreme temperatures were again recorded and the previous summer’s drought lead to insufficient hay fodder reserves for many herders which is creating another ongoing loss of livestock.

WikiMatrix

Methanethiol chủ yếu được sử dụng để sản xuất methionine, được sử dụng như một thành phần dinh dưỡng trong gia cầm và thức ăn chăn nuôi.

Methanethiol is mainly used to produce methionine, which is used as a dietary component in poultry and animal feed.

WikiMatrix

Nếu con nai có thể được nuôi, chúng có thể được cung cấp thức ăn chăn nuôi thực tế, sử dụng các sản phẩm khai thác gỗ: cành cây và vỏ cây.

If the moose could be farmed, they could be provided with feed practically for free, utilizing the by-products of timber harvesting: tree branches and bark.

WikiMatrix

Dự án đã thu được kết quả ban đầu bằng việc áp dụng các phương pháp chăn nuôi mới dẫn đến giảm tỉ lệ chết và giảm chi phí thức ăn chăn nuôi.

The project has already yielded results, as better animal husbandry practices have helped reduce mortality rates and lowered the cost of animal feeding.

worldbank.org

Vấn đề khói bụi bắt đầu vào năm 2007 và đã được bắt nguồn từ cấp địa phương và ở cấp độ thị trường vĩ mô để tăng trưởng kinh doanh thức ăn chăn nuôi.

The haze problem began in 2007 and has been traced at the local level and at the macro-market level to the growth of the animal feed business.

WikiMatrix

Các dẫn xuất của axit phenylarsonic (C6H5AsO(OH)2) được sử dụng như là phụ gia trong thức ăn chăn nuôi, bao gồm axit 4-hydroxy-3-nitrobenzenearsonic (3-NHPAA hay Roxarsone), axit ureidophenylarsonic và axit p-arsanilic.

Derivatives of phenylarsonic acid (C6H5AsO(OH)2) are used as feed additives for livestock, including 4-hydroxy-3-nitrobenzenearsonic acid (3-NHPAA or Roxarsone), ureidophenylarsonic acid, and p-arsanilic acid.

WikiMatrix

Trong khoảng thời gian Chiến tranh thế giới II, mức độ gia tăng cơ giới và các quy định nghiêm ngặt về việc mua thức ăn chăn nuôi làm giảm nhu cầu và khả năng để giữ cho ngựa lùn.

Around the time of the Second World War, increasing mechanisation and strict regulations on the purchase of livestock feed reduced the need for and ability to keep draught horses.

WikiMatrix

Tỷ lệ tăng thêm lên 82,4% khi chăn nuôi gia súc gắn với các hoạt động nông nghiệp khác như sữa, thức ăn gia súc và luân canh với các loại cây trồng như gạo.

The percentage further increases to 82.4% when cattle breeding is linked to other farm activities such as dairy, forage, and rotation with crops such as rice.

WikiMatrix

Năm 1929, Joseph Russell Smith đã thêm một thuật ngữ tiền đề như là phụ đề cho cuốn sách Tree Crops (Cây trồng): Một ngành nông nghiệp lâu dài, một cuốn sách tổng hợp kinh nghiệm lâu năm của ông trong việc thử nghiệm với các loại trái cây và hạt làm thức ăn cho con người và thức ăn chăn nuôi .

In 1929, Joseph Russell Smith added an antecedent term as the subtitle for Tree Crops: A Permanent Agriculture, a book which sums up his long experience experimenting with fruits and nuts as crops for human food and animal feed.

WikiMatrix

Các trang trại chăn nuôi gia cầm và lợn cũng từng sử dụng nhiều hợp chất asen hữu cơ roxarsone như là một loại kháng sinh trong thức ăn.

Poultry and swine farms make heavy use of the organoarsenic compound roxarsone as an antibiotic in feed.

WikiMatrix

Chương trình này đã thành công, và trong năm 2004, chỉ khoảng 15% là hàng nhập khẩu ngô trắng – nó được sử dụng cho những người tiêu dùng và các loại hình chủ yếu là phát triển ở México – như là trái ngược với 85% loại màu vàng và bắp bị loại bỏ – một trong những thứ để sử dụng cho thức ăn chăn nuôi, và đó là không đủ để sản xuất ở México.

This program has been successful, and in 2004, roughly only 15% of corn imports are white corn –the one used for human consumption and the type that is mostly grown in Mexico– as opposed to 85% of yellow and crashed corn –the one use for feeding livestock, and which is barely produced in Mexico.

WikiMatrix

Phương pháp chăn nuôi tiên tiến cũng góp phần làm giảm thời gian nuôi và tăng tổng đàn, qua đó góp phần giảm chi phí thức ăn, tăng sản lượng và tăng lợi nhuận.

It has also helped reduce fattening time for pigs and poultry and expand the size of herds and flocks to lower the costs of animal feeding, raise output and increase returns.

worldbank.org

Một số người kiêng ăn thịt của động vật được nuôi theo phương thức nhất định nào đó, chẳng hạn như nuôi trong các xí nghiệp chăn nuôi (factory farm), hoặc tránh vài loại thịt nhất định, như thịt bê hoặc gan ngỗng.

Some meat eaters abstain from the meat of animals reared in particular ways, such as factory farms, or avoid certain meats, such as veal or foie gras.

WikiMatrix

Dự án cũng giúp các nhóm sản xuất củng cố vị thế đàm phán nhằm giảm chi phí thức ăn và tăng cường tiếp cận thị trường; cung cấp dụng cụ giúp tăng cường dịch vụ chăn nuôi cấp tỉnh và cấp huyện, ví dụ phòng tránh và theo dõi dịch bệnh, hỗ trợ quản lý chất thải và đầu tư vào an ninh sinh học tại trang trại.

It also helped form producer groups that would have better negotiation power to reduce the feed cost and improve access to markets; provided equipment and goods to strengthen provincial and district level livestock services delivery, including animal disease control and surveillance; and supported waste management and bio-security investments at the farm level.

worldbank.org

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *